Việt
có hiệu lực
có hiệu quả
hoạt động
có ích
hữu hiệu
công hiệu
hiệu nghiệm
hiện hành.
Anh
Effective
active
efficient
operative
Đức
Wirksam
Das ABS ist dabei nicht wirksam.
Hệ thống ABS lúc này chưa hoạt động.
Dabei ist immer die Zahnradpaarung z1/z2 wirksam.
Ở đây cặp bánh răng z1/z2 luôn hoạt động.
Sie ist, außer im 5. Gang, immer wirksam.
Tỷ số truyền này luôn có hiệu lực ngoại trừ ở số thứ 5.
Die ASR-Motorregelung ist in allen Geschwindigkeitsbereichen wirksam.
Sự điều chỉnh động cơ TCS có tác dụng trong mọi phạm vi tốc độ.
Deshalb muss die Federung auch in dieser Richtung wirksam sein.
Do vậy, hệ thống đàn hồi cũng phải có tác dụng ở phương ngang.
wirksam /a/
1. có hiệu lực, có hiệu quả, hữu hiệu, công hiệu, hiệu nghiệm; wirksam sein có công hiệu, có hiệu nghiệm; 2. hiện hành.
wirksam
effective
wirksam /adj/M_TÍNH, ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CNSX/
[EN] active
[VI] hoạt động (vòng lò xo)
wirksam /adj/CT_MÁY, CƠ/
[EN] effective
[VI] có hiệu quả, có hiệu lực, có ích
wirksam /adj/V_LÝ/
[EN] efficient
[DE] Wirksam
[EN] Effective
[VI] có hiệu lực