zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/
đẩy lùi lại;
die Demonstranten wurden von Polizisten zurückgedrängt : những người biểu tình bị cảnh sát đẩy lùi lại.
zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/
lấn ép;
xô lấn ra sau;
(nghĩa bóng) xua đuổi, chế ngự : er versuchte die Angst zurückzudrängen : (nghĩa bóng) hắn cố gắng chế ngự nỗi sợ hãi.
zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/
chen lấn trở ra;
chen lấn trở lại chỗ cũ;
die Menge drängte ins Freie zurück : đám đông chẹn lấn trở ra ngoài trời.