TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zuruckdrangen

đẩy lùi lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lấn ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xô lấn ra sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen lấn trở ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chen lấn trở lại chỗ cũ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
zurückdrängen

lắn ép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô lấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xô... ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy... di

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gạt... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xua đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đuổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

zurückdrängen

suppress

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

zurückdrängen

zurückdrängen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Polymer Anh-Đức

supprimieren

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

unterdrücken

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
zuruckdrangen

zuruckdrangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Demonstranten wurden von Polizisten zurückgedrängt

những người biểu tình bị cảnh sát đẩy lùi lại.

(nghĩa bóng) xua đuổi, chế ngự

er versuchte die Angst zurückzudrängen

(nghĩa bóng) hắn cố gắng chế ngự nỗi sợ hãi.

die Menge drängte ins Freie zurück

đám đông chẹn lấn trở ra ngoài trời.

Từ điển Polymer Anh-Đức

suppress

supprimieren, unterdrücken, zurückdrängen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zurückdrängen /vt/

vt 1.lắn ép, xô lấn, xô... ra, đẩy... di, gạt... đi; 2. xua đuổi, xua, đuổi (ý nghĩ...); -

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/

đẩy lùi lại;

die Demonstranten wurden von Polizisten zurückgedrängt : những người biểu tình bị cảnh sát đẩy lùi lại.

zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/

lấn ép; xô lấn ra sau;

(nghĩa bóng) xua đuổi, chế ngự : er versuchte die Angst zurückzudrängen : (nghĩa bóng) hắn cố gắng chế ngự nỗi sợ hãi.

zuruckdrangen /(sw. V.; hat)/

chen lấn trở ra; chen lấn trở lại chỗ cũ;

die Menge drängte ins Freie zurück : đám đông chẹn lấn trở ra ngoài trời.