zusammenschreiben /(st. V.; hat)/
viết liền (thành một chữ);
viết ghép;
“zu Hause” wird nicht zusammengeschrieben : “zu Hause” không được viết liền lại với nhau.
zusammenschreiben /(st. V.; hat)/
viết gọn lại;
viết dưới dạng tóm tắt;
tổng hợp lại;
zusammenschreiben /(st. V.; hat)/
(ugs abwertend) viết mà không chú ý;
viết nguệch ngoạc;
zusammenschreiben /(st. V.; hat)/
(ugs ) làm được tiền;
kiếm ra tiền (bằng ngòi bút);
sie hat sich (Dativ) mit ihren Romanen ein Vermögen zusammen geschrieben : bà ấy đã kiếm được một tài sản lớn nhờ viết các quyển tiểu thuyết.