TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm ăn

làm ăn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiếm ra tiền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viét liền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bôi bẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viết nguệch ngoạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được tiềri

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiém Ta tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiểm ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiém được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm được

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thảo ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dự thảo .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

làm ăn

verdienen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich erarbeiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich befreunden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich an freunden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zusammenschreiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erarbeiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Beizen mit Chromschwefelsäure und dadurch Aufrauen der Oberfläche.

Làm ăn mòn b ằng acid chromo-sulfuric để làm sần bề mặt

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

»Und wie hat sich das Geschäft seit letztem Jahr entwickelt?« fragt der Admiral.

Chuyện làm ăn năm qua như thế nào? viên đô đốc hỏi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

“And how’s the business since last year?” asks the admiral.

“Chuyện làm ăn năm qua như thế nào?” viên đô đốc hỏi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Geld ver dienen

kiếm ra tiền

er verdient 18 Euro pro Stunde

anh ta làm được 18 Euro mỗi giờ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammenschreiben /vt/

1. viét liền (thành một chữ); 2. viết (bậy bạ), bôi bẩn, viết nguệch ngoạc; 3. làm ăn, làm được tiềri, kiém Ta tiền (bằng ngòi bút); -

erarbeiten /vt/

1. làm ra, làm ăn, kiểm ra, kiém được, làm được; 2. vạch ra, thảo ra, dự thảo (ké hoạch...).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verdienen /(sw. V.; hat)/

làm ăn; làm được tiền; kiếm ra tiền;

kiếm ra tiền : sein Geld ver dienen anh ta làm được 18 Euro mỗi giờ. : er verdient 18 Euro pro Stunde

Từ điển tiếng việt

làm ăn

- đgt. Làm việc, hoạt động để sinh sống nói chung: làm ăn khá giả bận làm ăn chí thú làm ăn mải làm ăn quên cả bạn bè.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

làm ăn

1)verdienen vt; sich erarbeiten làm âm Ĩ lärmen vi, Lärm machen, làm bạn

2) sich befreunden, sich an freunden;

3) (lấy vợ, láy chòng) sich verheiraten.