erarbeiten /(sw. V.; hat)/
làm ra;
làm được;
có được nhờ làm việc;
er hat [sich] seine jetzige Position allein erarbeitet : ông ẩy đã đạt được vị trí ngày hôm nay chỉ nhờ làm việc chăm chỉ.
erarbeiten /(sw. V.; hat)/
thu được (kiến thức) qua nghiên cứu;
học hỏi;
tìm tòi;
du musst dir den Inhalt des Buches erarbeiten : em phải nghiên cứu kỹ nội dung của quyển sách này.
erarbeiten /(sw. V.; hat)/
vạch ra;
thảo ra;
dự thảo;