Việt
nối
nối kết
cấp nguồn
đấu thêm
chế tạo
làm
đóng
Anh
connect
power up
switch in
make
to switch
Đức
zuschalten
Pháp
fonctionner
Lamellenpaket mit Arbeitskolben zum Zuschalten des Drehmoments auf die Hinterräder.
Khối các đĩa ly hợp với piston công tác để truyền momen tới các bánh xe sau,
Es entscheidet, ob der Ladedruck vom Abgasturbolader alleine oder durch Zuschalten des Kompressors erzeugt werden soll. Die Zuschaltung des Kompressors erfolgt über eine Magnetkupplung.
Nó quyết định áp suất nén chỉ được tạo bởi turbo tăng áp hoặc được kích hoạt thêm từ máy nén cơ học qua một bộ ly hợp điện từ.
Um dies zu vermeiden, erhält das Steuergerät vor dem Zuschalten des Klimakompressors ein Signal. Dieses bewirkt, dass durch Öffnen der Drosselklappe, vermehrte Kraftstoffeinspritzung und in anderen Fällen auch durch veränderten Zündwinkel das zu erzeugende Drehmoment um den benötigten Betrag verändert wird.
Để tránh điều này, khi nhận được tín hiệu yêu cầu bật máy điều hòa thì ECU sẽ điều khiển mở van bướm ga và tăng lượng nhiên liệu phun trước khi máy điều hòa chính thức hoạt động. Trong một số trường hợp, góc đánh lửa sớm cũng được thay đổi để thay đổi momen xoắn.
:: Eventuelle Oberflächenmarkierungen beim Zuschalten des Gasdruckes.
:: Có thể có hiện tượng lưu vết trên bề mặt khi chuyển đổi áp suất khí.
Um ein Zuschalten oder Auskuppeln auch während des Betriebes und unter Last zu ermöglichen bedarf es kraftschlüssiger Kupplungen.
Để đóng hoặc ngắt truyền động trong lúc vậnhành và có tải, cần phải có những khớp lyhợp kết nối bằng lực.
zuschalten /ENG-ELECTRICAL/
[DE] zuschalten
[EN] to switch
[FR] fonctionner
zuschalten /vt/M_TÍNH/
[EN] connect
[VI] nối, nối kết
zuschalten /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] power up
[VI] cấp nguồn
[EN] switch in
[VI] đấu thêm (đóng mạch điện)
zuschalten /vt/CNSX/
[EN] make
[VI] chế tạo, làm, đóng (mạch điện)