Việt
cấp nguồn
khởi động
làm
chế tạo
cấu tạo
mẫu
dạng
đóng
Anh
make
power up
bring up
Đức
zuschalten
einschalten
hochfahren
Die Stromversorgung und die Motor-Steuereinheit komplettieren die Antriebseinheit.
Bộ cấp nguồn điện vàbộ điều khiển động cơ bổ sung đầy đủ cho bộ dẫn động.
Das Drucksteuerventil ist stromlos geschlossen.
Van điều khiển áp suất ở trạng thái đóng khi không được cấp nguồn điện.
Aktive Sensoren erzeugen erst nach dem Anlegen einer Versorgungsspannung ein Signal.
Khi được cung cấp nguồn điện áp, cảm biến chủ động mới tạo ra tín hiệu đo.
Bei Ausfall des Signals bleibt das Ventil geschlossen.
Khi không có tín hiệu (ND: không được nối mass hay cấp nguồn), van ở trạng thái đóng.
Die unabhängig voneinander arbeitenden Hallgeber werden über den Pin C9 mit Plus und über Pin C5 und C23 mit Masse versorgt. Die Signalspannungen liegen an Pin C8 und C10 an.
Cảm biến vị trí bàn đạp ga sử dụng hai cảm biến Hall độc lập. EDC cung cấp nguồn điện dương cho cảm biến qua chân C9, mass qua các chân C5 và C10, và đo áp suất tín hiệu ở các chân C8 và C23.
làm, chế tạo, cấu tạo, mẫu, dạng, cấp nguồn, đóng (mạch điện)
zuschalten /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] power up
[VI] cấp nguồn
einschalten /vt/KT_ĐIỆN/
[EN] make, power up
hochfahren /vt/KT_GHI/
[EN] bring up
[VI] cấp nguồn, khởi động