constraint
sự kẹp chặt
constraint
phản lực liên kết
constraint
sự cố định chặt
constraint
sự cưỡng bức
constraint, limitation
sự giới hạn
1. Sự hạn chế trong xu hướng tự nhiên của một vật rắn là co lại khi bị kéo ở hai đầu. 2. Sự hạn chế trong các mức độ tự do thuộc bản chất của một hệ.
1. a restriction of a solid' s natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.a restriction of a solid' s natural tendency to narrow when it is pulled at its ends.2. a restriction of the natural degrees of freedom of a system.a restriction of the natural degrees of freedom of a system..
constraint, restrictive condition /xây dựng/
điều kiện ràng buộc
constrain numeric, constraint
số ràng buộc
condition, constraint, restraint
sự ràng buộc
mixed connective tissue disease, constraint
bệnh mô liên kết tổng hợp
beam framing shear connection, constraint
sự liên kết tự do các dầm
bind, bracing, constraint, fastening
sự kẹp chặt
abridgment, clipping, confinement, confining, constraint
sự hạn chế
1. Quá trình hạn chế lý tính một vụ nổ hay các tác động của nó. 2. Mức độ của sự hạn chế này.
1. the process of physically limiting an explosion or its effects.the process of physically limiting an explosion or its effects.2. the degree of such a limitation.the degree of such a limitation.
bedding, binding, constraint, cramping, restraint
sự ngàm
constraining force, constraint, constraint force, reaction of constraint
phản lực liên kết