item
bộ phận (độ tin cậy)
item /điện tử & viễn thông/
bộ phận (độ tin cậy)
item
món
item /xây dựng/
hạng mục (bảo dưỡng)
item /toán & tin/
mục tin
Là một cột thông tin trong một bảng thuộc tính. Ví dụ một thuộc tính đơn của một bản ghi trong một file dữ liệu INFO.
item, stuff /hóa học & vật liệu/
vật phẩm
output field, item
trường dữ liệu xuất
character data entity, item
phần tử dữ liệu ký tự
index data item, item
phần tử dữ liệu chỉ mục
ship's article, assortment, item
mặt hàng của tàu
internal data item, datum, item
mục dữ liệu trong
news article, item, news article
bài báo tin tức
dot address, item, number, point
địa chỉ điểm
Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.
article, categories, category, element, item
hạng mục
diversion facility, fixture, framework, item, machine
cơ cấu dẫn dòng