TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 portable

di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

linh động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

có bánh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

di chuyển được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mang chuyển được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mang đi được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mang xách được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

di động được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

loại xách tay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xách tay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

xách tay được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

có thể di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vỉa hè di động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ván khuôn di động kiểu khung cổng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mang được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điện tích linh động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sàn nâng xách tay được

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy tính xách tay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 portable

portable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 portable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shiftable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 motive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

moving pavement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

portable type traveling framework

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wander

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wandering

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 transportable

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 walkie talkie

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mobile charge

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mobile use

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

portable hoisting platform

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 briefcase computer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hand calculator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lapheld computer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 laptop computer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 notebook

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 portable computer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Portable PC

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

portable, portable

di động, linh động

 portable

có bánh

 portable /điện lạnh/

di chuyển được

 portable /điện lạnh/

mang chuyển được

 portable /giao thông & vận tải/

mang chuyển được

 portable /toán & tin/

mang chuyển được

 portable /xây dựng/

mang đi được

 portable

mang đi được

 portable /điện/

mang xách được

 portable /toán & tin/

di động được

 portable /toán & tin/

di động, linh động

 portable /toán & tin/

loại xách tay

 portable

xách tay

Liên quan tới khả năng tiện lợi để mang hay vận chuyển .

Of, relating to, or describing any object that can be conveniently carried and transported.

 portable

xách tay (được)

 portable

xách tay được

 portable, shiftable /xây dựng/

có thể di động

 motive, portable /xây dựng/

di chuyển được

moving pavement, portable

vỉa hè di động

portable type traveling framework, portable, wander, wandering

ván khuôn di động kiểu khung cổng

 portable, transportable, walkie talkie

mang được

mobile charge, mobile use, portable

điện tích linh động

Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác nhau. UNIX là một hệ điều hành " di động" . Hầu hết các hệ điều hành được thiết kế dựa theo các khả năng điện tử đặc trưng của một bộ xử lý trung tâm ( CPU) nhất định. UNIX thì ngược lại, nó được thiết kế với cấu trúc toàn bộ và được xác định trước. Các lệnh được nhúng vào chương trình sẽ cho phép nó hoạt động với một CPU cho trước.

portable hoisting platform, portable, transportable /toán & tin/

sàn nâng xách tay được

 briefcase computer, hand calculator, lapheld computer, laptop computer, notebook, portable, portable computer, Portable PC

máy tính xách tay

Một loại máy tính có màn hình và bàn phím gắn liền bên trong, được thiết kế để dễ dàng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.Những máy tính cá nhân di động đầu tiên, như Osbone I và Compaq II, đã được quảng cáo là những " hành lý xách tay" tốt nhất. Các máy này cân nặng trên 25 pound nên không thể xách tay dễ dàng quá một quãng ngắn. Các loại máy tính laptop chạy pin hiện nay đều dễ mang xách hơn nhiều.