portable, portable
di động, linh động
portable
có bánh
portable /điện lạnh/
di chuyển được
portable /điện lạnh/
mang chuyển được
portable /giao thông & vận tải/
mang chuyển được
portable /toán & tin/
mang chuyển được
portable /xây dựng/
mang đi được
portable
mang đi được
portable /điện/
mang xách được
portable /toán & tin/
di động được
portable /toán & tin/
di động, linh động
portable /toán & tin/
loại xách tay
portable
xách tay
Liên quan tới khả năng tiện lợi để mang hay vận chuyển .
Of, relating to, or describing any object that can be conveniently carried and transported.
portable
xách tay (được)
portable
xách tay được
portable, shiftable /xây dựng/
có thể di động
motive, portable /xây dựng/
di chuyển được
moving pavement, portable
vỉa hè di động
portable type traveling framework, portable, wander, wandering
ván khuôn di động kiểu khung cổng
portable, transportable, walkie talkie
mang được
mobile charge, mobile use, portable
điện tích linh động
Khả năng làm việc với nhiều phần cứng khác nhau. UNIX là một hệ điều hành " di động" . Hầu hết các hệ điều hành được thiết kế dựa theo các khả năng điện tử đặc trưng của một bộ xử lý trung tâm ( CPU) nhất định. UNIX thì ngược lại, nó được thiết kế với cấu trúc toàn bộ và được xác định trước. Các lệnh được nhúng vào chương trình sẽ cho phép nó hoạt động với một CPU cho trước.
portable hoisting platform, portable, transportable /toán & tin/
sàn nâng xách tay được
briefcase computer, hand calculator, lapheld computer, laptop computer, notebook, portable, portable computer, Portable PC
máy tính xách tay
Một loại máy tính có màn hình và bàn phím gắn liền bên trong, được thiết kế để dễ dàng di chuyển từ nơi này đến nơi khác.Những máy tính cá nhân di động đầu tiên, như Osbone I và Compaq II, đã được quảng cáo là những " hành lý xách tay" tốt nhất. Các máy này cân nặng trên 25 pound nên không thể xách tay dễ dàng quá một quãng ngắn. Các loại máy tính laptop chạy pin hiện nay đều dễ mang xách hơn nhiều.