recycling
sự sử dụng lại
recycling
sự sử dụng lại (vật liệu)
recycling /xây dựng/
sự sử dụng lại (vật liệu)
recycling
sự tuần hoàn kín
recycling
sự tuần hoàn lại
recycling
sự luân chuyển
recycling /toán & tin/
sự tái chu chuyển
recycling /toán & tin/
sự sử dụng lại
recycling /toán & tin/
sự sử dụng lại (vật liệu)
recycling /điện lạnh/
sự tái chế
recycling /điện/
sự tái tuần hoàn
recovery, recycling
sự tái chế
Quá trình thu hồi hay chiết lấy các vật liệu giá trị hoặc hữu ích từ rác thải hay phế liệu.
Any process of recovering or extracting valuable or useful materials from waste or scrap..
recycling, rerun /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
sự tuần hoàn lại
recycle, recycling, rerun
sự tái chu chuyển
gasoline recovery, recuperation, recycling
sự tái sinh xăng
closed circularity, recirculation, recycling
sự tuần hoàn kín
exhaust gas recirculation, recycle, recycling
sự tái tuần hoàn khí xả
cycling, recirculation, recycling, turnover
sự luân chuyển
gas circulation loop, cycling, periodic revolution, recirculation, recycling
vòng tuần hoàn khí
cornering, cycling, recirculating, recirculation, recycle, recycling, revolution, turn, turn-around
sự quay vòng