regeneration
sự tạo lại
regeneration
sự đổi mới
regeneration /đo lường & điều khiển/
sự tái sinh/hồi phục
regeneration
sự tái tạo lại
regeneration /điện/
sự tái tạo lại
Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.
regeneration /điện tử & viễn thông/
sự khôi phục lại
regeneration
sự cải tạo
feedback, regeneration /xây dựng/
sự hồi dưỡng
recovery, regeneration /điện lạnh/
sự hoàn nhiệt
recreation, regeneration
sự tạo lại
glass recycling, regeneration
sự tái sinh thủy tinh
Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.
reduction, regeneration, restitution
sự hoàn nguyên
alterations, regeneration, rehabilitation, renewal
sự đổi mới
output feedback, return feed, regeneration /điện/
sự hồi tiếp xuất
Là sự tiếp tín hiệu trở lại ngõ vào trong loại máy thu hồi tiếp, máy dao động từng chu kỳ sau từng thời gian dập tắt.
alternate recovery, regenerating furace, regeneration
sự khôi phục thay thế
Commitment Concurrency And Recovery, refection, regenerating furace, regeneration
sự xung đột và sự phục hồi cam kết
river improvement, innovation, reconstruction, rectification, reforming, regeneration, rehabilitation
sự cải tạo sông