Việt
sắc lệnh
sắc luật
chiếu chỉ
1.Dụ lệnh
pháp lệnh
cáo thị
mệnh lệnh. 2. Ban bố
phán định
tài phán
phán quyết.
nghị định
Nguyên chỉ.
các qui định
quy chế luật xây dựng
Anh
decree
rules
orders
regulate
decide
Đức
Baurechtliche Bestimmungen.
[VI] các qui định, quy chế luật xây dựng
[EN] rules, orders, regulate, decide, decree
Decree
(executive order) nghị định
: quyết định cùa một qui giai tư pháp hay một qui giai hành chánh. [L] phán quyết cùa Tòa án xừ theo L.CB. (phn judgment, bàn án xử theo thù tục T.Ph) - arbitral decree - bân án trụng tài - decree in bankruptcy - án vãn tuyên nhận sự phá sàn. - final decree - phán quyềt đã thành nhứt định - interlocutory decree - án trung phán. - decree nisi - a/ phân quyết tạm trong thù tục dựa trên " lệnh có nêu lý do" (" order to show cause" ) (xem từ này) b/ án trung phán trong loại xét xừ ly hôn, có the cài thành án nhất định sau náy nếu bị đơn không xin hũy án trong một thời hạn được cấp (thòng thường là 6 tuần lễ) Xch adjudication [L], judgment, order, rule [L] b/ sentence [HC] sắc lệnh, nghị dịnh, dụ cùa hoàng gia. - to issue a decree - ban hành một sấc lệnh - to pass a decree - thông qua một sẳc lệnh hay nghị định.
1.Dụ lệnh, sắc lệnh, pháp lệnh, cáo thị, mệnh lệnh. 2. Ban bố, phán định, tài phán, phán quyết.
Sắc lệnh, chiếu chỉ
o sắc lệnh, sắc luật
§ cancellation decree : sắc lệnh xóa bỏ hợp đồng đặc nhượng