Việt
nghèo
Yếu
gầy
xấu
thô
nghèo đói.
Người nghèo
bần cùng
nghèo nàn
tội nghiệp
đáng thương
Nghèo nàn.
Anh
Poor
lean
Poverty
Đức
arm
schlecht
schwach
mager
Pháp
maigre
Poor,Poverty
lean,poor /SCIENCE,ENVIR,AGRI/
[DE] arm; mager
[EN] lean; poor
[FR] maigre
poor
nghèo (quặng, hỗn hợp nhiên liệu)
Nghèo, bần cùng, nghèo nàn, tội nghiệp, đáng thương
[VI] (adj) Nghèo, nghèo đói.
[EN]
[VI] (n) Người nghèo
[EN] (e.g. Bank for the Poor: Ngân hàng Người nghèo).
nghèo, gầy , xấu, thô
[pɔ:(r)]
o nghèo, xấu, thô
§ poor boy : ít tốn, giá rẻ
§ poor boy backoff : tháo, ống trong giếng
§ poor-boy corer : ống lấy mẫu lõi cổ
§ poor-boy junk basket : rọ cứu kẹt cổ
n. people with little or no money; ad. lacking money or goods; of bad quality
Yếu (Khí tượng)