TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

principle

nguyên lý

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

nguyên tắc

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

định luật

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

nguyên lí

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nguyên tắc đoản thời cosmological ~ nguyên lí vũ trụ isoline ~ nguyên lí đường đẳng trị precautionary ~ nguyên tắc cảnh báo trước reciprocity ~ nguyên lí tương hỗ stereoscopic ~ nguyên lí lập thể

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Nguồn gốc

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

1. Nguyên lý

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên nhân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên thủy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bản nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cơ nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

căn nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khởi nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhân tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên động lực 2. Chủ nghĩa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tín điều cơ bản

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

qui tắc<BR>derived ~ Bản nguyên hữu nguyên

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nguyên tắc.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Lỗi định khoản

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Thiết bị điều khiển điện áp

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

lí

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
principle of organisation

nguyên tắc của sự tổ chức

 
Từ điển triết học HABERMAS

Anh

principle

principle

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

error of

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

voltage control device

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

noumenon

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

reason

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

inner truth

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
100% principle

100% principle

 
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
principle of organisation

principle of organisation

 
Từ điển triết học HABERMAS

principle

 
Từ điển triết học HABERMAS

organisation

 
Từ điển triết học HABERMAS

Đức

principle

Grundsatz

 
TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Prinzip

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Grundgedanke

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Spannungsstellung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
principle of organisation

organisationsprinzip

 
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

lí

noumenon, reason, principle, inner truth

Từ điển triết học HABERMAS

Nguyên tắc của sự tổ chức [Đức: Organisationsprinzip; Anh: Principle of organisation]

Sự đặc trưng của các giai đoạn trong sự tiến hoá của xã hội con người, và nói rộng là tương đương với khái niệm ‘phương thức sản xuất’ (mode of production) của Marx, Habermas sử dụng thuật ngữ này trong Legitimation Crisis (Habermas, 1976b, tr. 16-17)/ Sự khủng hoảng về hợp thức hoá hay về sự chính đáng và trong sự phát triển lý thuyết về sự tiến hoá xã hội/social evolution (1979a, tr. 130–177). Bốn giai đoạn được xác định trong sự phát triển của xã hội con người là: thời kỳ cổ xưa; tiền văn minh; văn minh; và chủ nghĩa tư bản/capitalism. Mỗi giai đoạn được đặc trưng bởi thiết chế cốt lõi của nó, nghĩa là phần (hay hệ thống-con/sub-system) của xã hội vốn nằm ở thế chi phối và mang lại cho xã hội đó đặc tính của nó. Trong các xã hội cổ xưa, thiết chế cốt lõi được thiết lập bởi các quan hệ thân tộc; trong cả hai giai đoạn tiền văn minh và văn minh, nhà nước đều chiếm ưu thế; và trong giai đoạn tư bản chủ nghĩa, thiết chế cốt lõi là nền kinh tế. Do đó, các thiết chế cốt lõi xác định cách các cá nhân trong xã hội quan hệ với nhau. Trong xã hội cổ xưa, quan hệ chủ yếu là của các thành viên của các gia tộc và các dòng dõi; trong các xã hội văn minh, quan hệ thông qua các hệ thống thứ bậc chính trị, địa vị và thông qua hệ thống luật pháp của nhà nước; và trong xã hội tư bản, người ta quan hệ với nhau chủ yếu thông qua thị trường, như là những nhà sản xuất và người tiêu dùng của nền kinh tế. Hơn nữa, những mối quan hệ xã hội như thế sẽ được bện kết và được sự nâng đỡ bởi các thế giới quan, hay nói cách khác, bởi các chuẩn mực và giá trị riêng biệt trong đó các thành viên của xã hội được xã hội hoá.

Đối với lý thuyết của Habermas về sự tiến hoá xã hội, các nguyên tắc của sự tổ chức được hiểu như là tập các quy tắc chung và trừu tượng để mô tả mỗi giai đoạn của xã hội bằng khả năng học hỏi và thích nghi với những thách thức bên trong và bên ngoài.

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Spannungsstellung,Prinzip

[EN] voltage control device, principle

[VI] Thiết bị điều khiển điện áp (nguyên tắc)

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Principle,error of

Lỗi định khoản

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Principle

Nguyên lý, nguyên tắc.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prinzip /nt/V_LÝ/

[EN] principle

[VI] nguyên lý, nguyên tắc

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

principle

nguyên lý

Từ điển toán học Anh-Việt

principle

nguyên lý; nguyên tắc; định luật

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

principle

1. Nguyên lý, nguyên nhân, nguyên tố, nguyên thủy, bản nguyên, nguyên tắc, cơ nguyên, căn nguyên, khởi nguyên, nguyên chất, nhân tố; nguyên động lực 2. Chủ nghĩa, Tín điều cơ bản, qui tắc< BR> derived ~ Bản nguyên hữu nguyên [như Chúa Con là Thiên Chúa bởi

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Grundgedanke

principle

Grundsatz

principle

Prinzip

principle

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Grundsatz

[EN] principle

[VI] nguyên tắc

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

principle

Nguồn gốc, nguyên lý

TĐ-Triêt-Nguyến Hữu Liêm

principle

[EN] principle

[DE] Grundsatz

[VI] Nguyên Lý

[VI] chân lý nguyên thủy

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

principle

nguyên lí, định luật, nguyên tắc ~ of circulation nguyên lí hoàn lưu ~ of exclusion nguyên lí loại trừ ~ of invariance nguyên lí b ất biến ~ of the conservation nguyên lí bảo toàn ~ of velocity conservation nguyên lí bảo toàn vận tốc Archimedes ~ nguyên lí Archimedes brachistochromic ~ nguyên tắc thời gian ngắn nhất, nguyên tắc đoản thời cosmological ~ nguyên lí vũ trụ isoline ~ nguyên lí đường đẳng trị precautionary ~ nguyên tắc cảnh báo trước reciprocity ~ nguyên lí tương hỗ stereoscopic ~ nguyên lí lập thể

Tự điển Dầu Khí

principle

o   nguyên lý

§   Carnot’s principle : nguyên lý Carnot

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

principle

nguyền lý đối ngẫu Trong điện tử học là nguyên lý theo đổ có thề rút ra những tính tương tợ giữa mạch tranzito và mạch đèn chân không tương ứng. Còn gpl là prtncipe of duality- dual

100% principle

nguyên lý 100% Trong ngôn ngữ sơ đồ quan niệm, toàn bộ các quy tắc tồng quát, tĩnh và động về vũ trụ biện luận vốn được mô tâ trong sơ đồ quan niệm.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

principle

A general truth or proposition.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

principle

nguyên lý, nguyên tắc