Việt
dư thừa
Thặng dư
số dư
phần thừa
sô' dư
dư
thừa
dư thừa.
lượng dư
Số dư thừa
lượng thừa
sự dư thừa
sự vượt trội
Anh
surplus
electric utility surplus
surplus :
Đức
Überschuss
Mehrbetrag
-wert
Ueberschuss
Überfluss
Überhang
Pháp
excédent d'eau
surplus d'électricité produite
sự dư thừa, số dư, sự vượt trội
sổ thừa, số dư, thặng số, .thăng dư. |L] surplus assets - so thừa sau khi.thanh toán phấn nơ và hoàn lại phan.vốn thường vâ vốn dặc quyển cùa.công ty. Án lệ không đổng nhứt về.sự phân phổi cho các co dõng có đặc.quyên. - budget surplus - số thừa ngân sách. [HC] (Mỹ) surplus property - " hàng tồn kho cùa Mỹ" do chính phù Hoa Kỳ xừ lý sau cuộc nội chiến vá thế chiến. [TC] tiển lời dư, dư ngạch dự chi. - surplus divídent - cõ tức dư.
[EN] surplus
[VI] lượng thừa
Surplus
Thặng dư (lợi nhuậ(n)
thặng dư
surplus /SCIENCE/
[DE] Ueberschuss
[FR] excédent d' eau
electric utility surplus,surplus /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Überhang; Überschuss
[EN] electric utility surplus; surplus
[FR] surplus d' électricité produite
Überschuß, Mehrbetrag, -wert
[VI] (n) Thặng dư, dư thừa.
[EN] Budget ~ : Thặng dư ngân sách; Labour ~ : Lao động dư thừa; Trade ~: Thặng dư thương mại.
o dư, thừa
[DE] Überschuss
[EN] Surplus
[VI] dư thừa
n. an amount that is more than is needed; extra; (“That country has a trade surplus. It exports more than it imports.”)
phần thừa; dư thừa