Việt
lợi thế
sự thuận lợi
Lợi ích
ưu điểm
thuận lợi
điểm mạnh
ưu thế
Anh
Advantage
benefit
use
convenience
utility
advantage :
Đức
Vorteil
Nutzen
Vorzug
Pháp
Avantage
Since time is money, financial considerations alone dictate that each brokerage house, each manufacturing plant, each grocer’s shop constantly travel as rapidly as possible, to achieve advantage over their competitors.
Vì thời gian bây giờ là tiền bạc, nên chỉ riêng những tính toán về tài chính thôi cũng đủ khiến mỗi cơ quan môi giới, mỗi nhà máy, mỗi cửa hàng thực phẩm luôn sẵn sàng chạy cho gấp để được lợi thế hơn những kẻ cạnh tranh.
lợi ích
benefit, advantage, convenience, utility
benefit,use,advantage
[DE] Nutzen
[EN] benefit, use, advantage
[FR] Avantage
[VI] Lợi ích
lợi, lợi ích, lợi nhuận - general advantage - lợi ích chung - to good advantage - vê giá có lợi - to our best advantage - tot nhất cho lợi ích cùa chúng ta - to lake advantage of - lấy lợi
advantage
advantage /xây dựng/
lợi thế, ưu thế
[VI] (n) Lợi thế, điểm mạnh;
[EN] Absolute ~ : Lợi thế tuyệt đối; Comparative ~ : Lợi thế so sánh; Equal ~ : Lợi thế ngang bằng.
Vorzug /m/M_TÍNH, CNSX, CNT_PHẨM, CH_LƯỢNG, DHV_TRỤ/
[EN] advantage
[VI] sự thuận lợi, lợi thế
[DE] Vorteil
[EN] Advantage
[VI] ưu điểm, thuận lợi