Việt
sự giảm chấn
sự khấu hao
sự trả dần
sự chống rung
sự tắt dần
sự trừ dần nợ
Chi trả từng kỳ.
Trả dần
thanh toán dần
kỹ. sự tắt dần
kt. sự thanh toán
hoãn xung
giảm chấn
giảm áp lực
khấu hao
Anh
amortization
buffer action
cushioning
vibration damping
depreciation
depreciation,amortization
sự giảm chấn; sự khấu hao
hoãn xung, giảm chấn, giảm áp lực
: ưà dần, hoàn giảm, chiết cựu [L] để lại bằng bất dịch sàn (tài sản không thế chuyến nhượng dược) [HC] (Mỹ) - amortization of emergency facilities - khau hao lheo gia toe trong những năm chiền tranh [ TC ] chiết cựu (nhừ có nguôn lài nguyên do quỹ của khoản chiết cựu nãy) (Xch depreciation).
kỹ. sự tắt dần; sự giảm chấn (động); kt. sự thanh toán
amortization /điện tử & viễn thông/
amortization, buffer action, cushioning, vibration damping
sự giảm chấn (động)
Amortization
[VI] (n) Trả dần, thanh toán dần
[EN] (e.g. The ~ of a loan). ~ schedule: Lịch trả thanh toán) nợ.
Phương thức thanh toán nợ trên cơ sở trả dần. Thỉnh thoảng chi trả từng kỳ được sử dụng như thuật ngữ thay thế cho khấu hao.
[ə, mɔ:ti'zei∫n]
o sự chống rung, sự tắt dần
o sự khấu hao, sự trả dần, sự trừ dần nợ