bail
(to bail, bailable, bailor, bailsman) : sự bào đàm, bảo chứng [L] 1/ bão chứng, tiền bào chứng, tiền ký quĩ 2/ a/ Khế ước bào chứng, tiền bảo chứng, tiền thế chân. b/ số tiền dược ghi váo tờ bảo chứng - bail-bond - tờ cam kết được ký do sự bào chứng de can phạm dược tự do tạm phải ra hẩu tòa vào ngày tòa đinh. - to admit to bail - cho ký quĩ bảo lãnh tại ngoại hầu tòa (tạm tha) - to find bail - xuất trinh bào lãnh - to grant bail - nhận dóng tiến ký quĩ, tiền thế chân - to go bail for s.o - dóng tiền bào lãnh cho ai, dứng ra bào lãnh cho ai - to jump one' s bail - trốn tránh cõng lý, tòa án - to surrender to one' s bail - giải trừ (hét hạn) bảo lânh, hầu tòa dẻ xứ. - to bail s.o.out - bào lãnh cho ai - bailable offence - khinh tội được tự do tạm cho phạm nhãn nhờ đóng tiến thế chân. - bailor, bailsman - người ký gừi hàng (có bảo lãnh), người đóng tiên ký quĩ bảo lảnh, người đứng ra bào lãnh (cho ai) (Xch security).