cleavage
['kli:vidʒ]
o cát khai, thớ chẻ
Sự tách vỡ của khoáng vật theo mặt phẳng được quyết định bởi cấu trúc kết tính của khoáng vật.
o khối nứt
§ basal cleavage : thớ chẻ cơ bản
§ calcite cleavage : cát khai hình thoi
§ crystallization cleavage : cát khai kết tinh
§ distinct cleavage : thớ chẻ rõ; cát khai rõ
§ false cleavage : thớ chẻ giả
§ flow cleavage : thớ chẻ chảy
§ follation cleavage : thớ chẻ phân lá
§ imperfect cleavage : cát khai không hoàn toàn
§ indistinct cleavage : thớ chẻ không phân biệt
§ linear cleavage : thớ chẻ theo tuyến
§ octahedral cleavage : cát khai tám mặt
§ perfect cleavage : cát khai hoàn toàn
§ poor cleavage : cát khai kém
§ prismatic cleavage : cát khai lăng trụ
§ ring cleavage : thớ chẻ vòng
§ slaty cleavage : khối nứt phân phiến; tính phân phiến
§ slip cleavage : thớ chẻ trượt
§ strain slip cleavage : thớ chẻ giả