conformity
[kən'fɔ:miti]
o sự chỉnh hợp
mặt lớp đất đá trong một khoảng cột địa tầng ở đó sự thay đổi trầm tích xảy ra liên tục, không có hiện tượng xâm thực.
o thế nằm chỉnh hợp, thớ lớp chỉnh hợp; sự phù hợp
§ para conformity : thớ lớp chỉnh hợp không đều