TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

convention

quy ước

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

công ước

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký hiệu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự quy ước Helsinki ~ công ước Hensinki London Dumping ~ Công ước Luân Đôn về đổ chất thải Marpol ~ Công ước Marpol Montego Bay ~ Công ước Vịnh Montego Nordic ~ Công ước Bắc Âu Noumia ~ công ước Noumia Paris ~ công ước Pari Ramsar ~ công ước Ramsar

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

hiệp định

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hội nghị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tục lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệp ước

 
Từ điển toán học Anh-Việt

công ước hội nghị

 
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

Hội đồng.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

ký hiệu quy ước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự quy ước

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Hợp đồng

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

convention

convention

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

 protocol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

treaty

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

convention

Festlegung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Vertrag

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

convention

Contrat

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

treaty,convention

[DE] Vertrag (international)

[EN] treaty, convention

[FR] Contrat (international)

[VI] Hợp đồng (quốc tế)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

convention

ký hiệu quy ước

convention, protocol

sự quy ước

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Convention

Hội đồng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Festlegung /f/CNSX/

[EN] convention

[VI] quy ước

Thuật ngữ hành chính văn phòng Anh-Việt

convention

công ước hội nghị

Từ điển toán học Anh-Việt

convention

quy ước, hiệp ước

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

convention

Quy ước, công ước, hiệp định, hội nghị, tục lệ

Từ điển phân tích kinh tế

convention

quy ước

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

convention

ký hiệu ; sự quy ước Helsinki ~ công ước Hensinki London Dumping ~ Công ước Luân Đôn về đổ chất thải Marpol ~ Công ước Marpol Montego Bay ~ Công ước Vịnh Montego Nordic ~ Công ước Bắc Âu Noumia ~ công ước Noumia Paris ~ công ước Pari Ramsar ~ công ước Ramsar

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Convention

[VI] (n) Công ước

[EN] (e.g. ~ on the Rights of the Child: Công ước về Quyền Trẻ em; ~ for the Pretection of Ozone Layer: Công ước về bảo vệ tầng ôưdôn; ~ for the Protection of the World Cultural and Natural Heritage: Công ước về bảo vệ di sản văn hoá và thiên nhiên thế giới; ~ on Biological Diversity: Công ước về bảo vệ sự đa dạng sinh học; ~ on International Trade in Endangered Species: Công ước về thương mại quốc tế đối với các loài động vật có nguy cơ tiệt chủng; ~ on the Law of the Sea: Công ước về Luật biển).

Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

convention

quy ước Tiêu chuần bất kỳ dùng tương đốl phồ biến trong tình huống đâ cho. Nhiều quy ước được áp dụng cho máy vi tính. Một số là chính thức; một số khác kém chính thức hơn nhưng đưực thừa nhận rộng rãi. Trong lập trình, ví dụ, ngôn ngữ như c dựa vào các ký hiệu được chấp nhộn chính thức và các chữ viết tắt phải dùng trong các chương trình. ít chính thức hơn, các nhà lập trình thường chấp nhận quy ước viết thụt đầu dòng các lệnh phụ trong thủ tục đề dễ thề hiện cấu trúc của chương trình hơn. Các ủy ban quốc gia và quốc tế thường thảo luận và phân xử các quy ước đối với các ngôn ngữ lập trình, cấu trúc dữ liệu, tiÊu chuần truyền thông và các đặc trưng thiết bj.

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

convention

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Convention

Quy ước

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

convention

convention

n. a large meeting for a special purpose

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

convention

công ước

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

convention

quy ước