Việt
địa phưưng
nằm tại chỗ
nằm trong ô
hết cỡ
nhà ở garden ~ vườn nhà range ~ phạm vi cư trú
khu vực cư trú
gia đình
gia dụng
sử dụng ở nhà
tại chỗ
tới chỗ
đúng chỗ
nội địa
sông
Anh
home
home position
residential use
inland
river
Đức
Haus
Heim
Cursor-Normalstellung
Schreibmarken-Normalstellung
Ausgangsposition
Binnen-
Pháp
début d'écran
position initiale
Every day he comes home at noon.
Trưa nào ông cũng về nhà.
And a similar clock in the home of her friend, synchronized.
Và một cái đồng hồ tương tự ở nhà bà bạn.
She wrings her hands and whines, for she wants her son at home.
Bà vặn vẹo đôi bàn tay và rên rỉ, vì bà muốn con trai mình ở nhà.
Has any time passed since he lived at home, played catch with his father, rubbed his mother’s back before bed?
Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?
The young woman walks slowly home from the lamppost on Gerberngasse and wonders why the young man did not love her.
Còn nàng, từ cái cột đèn trên Gerberngasse, chậm chạp quay về nhà, tự hỏi tại sao chàng không yêu mình.
Binnen- /pref/VT_THUỶ, KTC_NƯỚC/
[EN] home, inland, river
[VI] (thuộc) tại chỗ, tới chỗ, đúng chỗ, nội địa, sông
home,residential use
home /IT-TECH/
[DE] Cursor-Normalstellung; Schreibmarken-Normalstellung
[EN] home
[FR] début d' écran
home,home position /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Ausgangsposition
[EN] home; home position
[FR] home; position initiale
Home
gia đình, gia dụng
tõ ấm, nhà, hộ. - home for the aged - viện dưỡng lão, viện cứu tế. - home-aid - (Mỹ) người phụ dịch gia dinh. - home for the blind - viện cứu tế ngưừi mù - home for children - viện cứu tẽ cho nhi đồng. - homecraft (Anh), home economics (Mỹ) - gia chánh. - home maker services (Mỹ) - Sừ trợ cấp gia dinh. - permanent home - chỗ ớ thướng trú (nhắm yêu cẩu thuề). - home port - cảng cứ cùa một con tâu. - home of rest - nhã nghi. - sailor' s home - câu lạc bộ thúy thù (ở dưới tàu). [HC] Home office (Anh) - Bộ nội VI). - Home Secretary (Anh) - Bộ trường nội vự.
nhà ở garden ~ vườn nhà range ~ phạm vi cư trú , khu vực cư trú
gốc, đàu, cơ sở Vị trí ở góc trÊn bên phải của màn hình điện tử. ỏ các chương trình ứng dụng nó có thề là vj trí khác như bắt đầu một dòng hoặc mục đầu tiên trong danh sách. Phím Home trên bàn phím di chuyền con trử về " home" ; khi dùng với phím khác, như phím Control, phím Home có thề di chuyền con trỏ tới " home" thay đồi do chương trình ứng dụng xác định.
(thuộc) địa phưưng; nằm tại chỗ, nằm trong ô (dụng cụ); hết cỡ