TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ordinance

1. Pháp lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

huấn lệnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điều lệ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quán lệ 2. Lễ nghi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nghi thức tôn giáo.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Sắc lệnh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

pháp lệnh <l>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

sắc lệnh <l>

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

luật lệ

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Anh

ordinance

ordinance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

regulation

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

legislative decree

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

laws

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

acts

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
ordinance :

ordinance :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

ordinance

Verordnung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Rechtsverordnung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gesetze

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Verordnung

[EN] ordinance, regulation

[VI] pháp lệnh < l> [do UBTV Quốc Hội ban hành]

Rechtsverordnung

[EN] ordinance, legislative decree

[VI] sắc lệnh < l>

Gesetze

[EN] laws, acts, ordinance

[VI] luật lệ

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Ordinance

Sắc lệnh.

Từ điển pháp luật Anh-Việt

ordinance :

chiêu chi, dụ, lệnh; pháp lệnh, sãc lệnh, qui dịnh [L] (Anh) (Isừ) chiều chì cũa hoàng gia không có sự tán thành cua Quốc hội. - municipal or city ordinance - (Mỹ) nghị định cùa thị xã, thị tran

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ordinance

1. Pháp lệnh, huấn lệnh, điều lệ, quán lệ 2. Lễ nghi, nghi thức tôn giáo.