TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

technique

kỹ thuật

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant

phương pháp

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kỳ thuật

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

biên pháp kỹ thuàt

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

công nghệ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

kĩ thuật

 
Tự điển Dầu Khí

kỹ thuật cartographic reproduction ~ kỹ thuật xuất bản bản đồ computing ~ kỹ thuật tính toán forecasting ~ kỹ thuật dự báo labour safety ~ kỹ thuật an toàn lao động masking ~ kỹ thuật nguỵ trang observing ~ kỹ thuật đo ngắm

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

kỹ thuật quan trắc phototelescopic ~ kỹ thuật chụp ảnh thiên văn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phương pháp kỹ thuật

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

phương thức tiến hành

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thủ thuật

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

technique

technique

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Dầu Khí
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển triết học Kant

technic/technique

 
Từ điển triết học Kant

technic

 
Từ điển triết học Kant

Đức

technique

technik

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học Kant

Kỹ thuật [Đức: Technik; Anh: technic/technique]

Xem thêm: Nghệ thuật, Mệnh lệnh, Phán đoán, Phán đoán phản tư, Hệ thống, Mục đích luận,

Trong DN I, Kant phân biệt các phán đoán thực hành đặt cơ sở trên sự tự do với các phán đoán kĩ thuật vốn “thuộc về nghệ thuật hiện thực hóa điều ham muốn nào đó” [DN I tr. 200, tr. 7], Ông minh họa sự khác biệt đó bằng cách mô tả lại những mệnh lệnh của tài khéo và sự khôn ngoan được trình bày trong cuốn CCSĐ như những mệnh lệnh “kĩ thuật”. Sau đó, ông mở rộng khái niệm về phán đoán kĩ thuật để bao hàm một phương pháp có tính kĩ thuật được năng lực phán đoán tuân theo, và lập luận rằng phương pháp này được tuân thủ khi phán đoán về các đối tượng tự nhiên. Từ đây, ông rút ra một “kĩ thuật của tự nhiên” cốt yếu ở việc phán đoán về các đối tượng tự nhiên “như tbểkhả thể của chúng dựa trên nghệ thuật” [tr. 201, tr. 8]. Khái niệm về “kỹ thuật của tự nhiên” là trọng yếu trong triết học tự nhiên của Kant, và được phát triển trong Phần II của PPNLPD rồi sau đó được mở rộng trong OP.

Trong Phần II của PPNLPD, Kant lập luận rằng tự nhiên không thể được hiểu chỉ đơn thuần dựa trên cơ sở của những nguyên lý cơ giới, mà phải được bổ sung bằng những nguyên tắc của phán đoán mục đích luận. Các sản phẩm của tự nhiên có thể được xem như những mục đích, và tính nhân quả của nó trên phương diện này được mô tả trong DN I như một “kĩ thuật của tự nhiên” [DN I, tr. 219, tr. 23]. Kỹ thuật của tự nhiên không phải là một phạm trù, và được phân biệt nghiêm ngặt với “tính hợp quy luật của tự nhiên”, tức mang tự nhiên vào bên dưới những quy luật của giác tính. Kỹ thuật của tự nhiên nảy sinh từ những phương pháp thống nhất hóa được năng lực phán đoán tuân theo khi nó thâu gồm một trực quan thường nghiệm vào trong một khái niệm, hoặc thâu gồm những quy luật giác tính vào bên dưới những nguyên tắc chung. Kant kết luận rằng “năng lực phán đoán về bản chất là có tính kỹ thuật; tự nhiên được hình dung như có tính kỹ thuật chỉ trong chừng mực nó nhất trí với phương pháp này và làm cho phương pháp này thành tất yếu” [DN I, tr. 220, tr. 24]. Do đó, kỹ thuật của tự nhiên đóng vai trò như một nguyên tắc cho năng lực phán đoán phản tư, và chỉ biểu thị “một mối quan hệ giữa các sự vật với năng lực phán đoán của ta; và chỉ trong năng lực phán đoán, ta mới có thể tìm thấy ý niệm về tính hợp mục đích được ta gán cho chính bản thân Tự nhiên”.

Huỳnh Trọng Khánh dịch

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

technique

kỹ thuật, phương pháp, thủ thuật

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

technique

Kỹ thuật, phương thức tiến hành

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

technique

Kỹ thuật, phương pháp kỹ thuật

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

technique

kỹ thuật

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

technique

kỹ thuật cartographic(al) reproduction ~ kỹ thuật xuất bản bản đồ computing ~ kỹ thuật tính toán forecasting ~ kỹ thuật dự báo labour safety ~ kỹ thuật an toàn lao động masking ~ kỹ thuật nguỵ trang observing ~ kỹ thuật đo ngắm, kỹ thuật quan trắc phototelescopic ~ kỹ thuật chụp ảnh thiên văn

Tự điển Dầu Khí

technique

o   kĩ thuật

§   road boring technique : kĩ thuật đào hào ngầm đặt đường ống dẫn

§   road tunneling technique : kĩ thuật đào hào ngầm đặt đường ống dẫn

§   single joint entry technique : kĩ thuật mở vỉa thủy lực tại một điểm (dùng phụ gia làm lỗ mở rộng cho năng suất cao)

§   weight-dropping technique : kĩ thuật khảo sát địa chấn bằng phương pháp rơi trọng lượng)

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

technique

Manner of performance.

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

technique

kỹ thuật; biên pháp kỹ thuàt; công nghệ

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

technique

kỳ thuật, phương pháp