inscription
inscription [ÊskRipsjô] n. f. 1. Sự ghi, sự đăng ký. Inscription sur les listes électorales: Sự ghi tên vào danh sách bầu củ. 2. Loi ghi, văn bia, câu khắc: Inscription sur un poteau indicateur, sur un monument: Lòi ghi trên cột biến báo; lòi khắc trên tượng dài. HÁI Inscription maritime: Tên cũ của hệ thống danh bộ hải quân. 4. LUẬT Inscription des privilèges et des hypotheques: Đăng ký về dặc quyền và cầm cố (trong sổ lưu trê - ve tài sản).