Việt
đặt lại với nhau
Anh
compile
assemble
collect
to assemble
to collect
to gather
Đức
zusammenstellen
assemblieren
zusammentragen
vereinigen
Pháp
assembler
grouper
rassembler
Assembler des mots pour en faire une phrase
Họp các từ để làm thành câu.
Assembler le conseil
Họp hội dồng.
Assembler les pièces d’une machine, les feuillets d’un volume
Lắp ráp các bộ phận của một cái máy, ghép các tờ sách của một cuốn sách.
Les Chambres se sont assemblées
Các viện dang họp.
Qui se ressemble s’assemble
Đồng loại tưong tập; giống nhau thì tìm họp vói nhau; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
assembler /IT-TECH,TECH,INDUSTRY-METAL/
[DE] assemblieren
[EN] to assemble
[FR] assembler
assembler,grouper,rassembler /TECH/
[DE] zusammentragen
[EN] to assemble; to collect; to gather
[FR] assembler; grouper; rassembler
[DE] zusammenstellen
[EN] compile, assemble, collect
[VI] đặt lại với nhau
assembler [asôble] I. V. tr. [1] 1. Nhóm họp, tập họp. Assembler des mots pour en faire une phrase: Họp các từ để làm thành câu. 2. Hội họp (do sự triệu tập). Assembler le conseil: Họp hội dồng. 3. Lắp, lắp ráp, ghép. Assembler les pièces d’une machine, les feuillets d’un volume: Lắp ráp các bộ phận của một cái máy, ghép các tờ sách của một cuốn sách. II. V. pron. Nhóm họp, tụ họp. Les Chambres se sont assemblées: Các viện dang họp. > Prov. Qui se ressemble s’assemble: Đồng loại tưong tập; giống nhau thì tìm họp vói nhau; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.