TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

impression

ẤN TƯỢNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

impression

print

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

printing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

bloom

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

dimming

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

stain

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

hobbing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

typing

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impression

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

imprint

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

first coat

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

priming

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

impression

Abdruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Andruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Bedrucken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Blindwerden

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Einsenken

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Gravur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Presseindruck

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grund

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Grundierung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Wirkung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

impression

impression

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

gravure

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

empreinte

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

couche de fond

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Fautes d’impression dans un livre

Các lỏi in ấn trong một cuốn sách.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

impression

impression

Wirkung

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

impression /TECH/

[DE] Abdruck; Andruck

[EN] print

[FR] impression

impression /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Bedrucken

[EN] printing

[FR] impression

impression /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Blindwerden

[EN] bloom; dimming; stain

[FR] impression

impression /INDUSTRY-METAL/

[DE] Einsenken

[EN] hobbing; typing

[FR] impression

gravure,impression /INDUSTRY-METAL/

[DE] Gravur

[EN] impression

[FR] gravure; impression

empreinte,impression

[DE] Presseindruck

[EN] imprint

[FR] empreinte; impression

couche de fond,impression /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Grund; Grundierung

[EN] first coat; priming

[FR] couche de fond; impression

Từ Điển Tâm Lý

Impression

[VI] ẤN TƯỢNG

[FR] Impression

[EN]

[VI] Gặp một người khác, bao giờ cũng có ấn tượng ban đầu, đánh giá chung về người ấy. Đây là một cảm nhận chung mang tính trực giác, nên rất khó phân tích dựa vào yếu tố nào. Nhiều học giả nghiên cứu vẫn chưa tìm ra phương pháp phân tích và trắc nghiệm thích hợp. Dựa vào dáng người, nét mặt, bộ điệu, giọng nói, cách biểu lộ, cảm xúc, chữ viết, tất cả những yếu tố ấy đều tham gia tạo nên cảm nhận chung. Kinh nghiệm cuộc sống và kinh nghiệm lâm sàng giúp cho sự cảm nhận nhạy bén thêm. Có một số người có năng khiếu đặc biệt nhận xét đúng về người khác chỉ trên cơ sở ấn tượng ban đầu. Ấn tượng này rất quan trọng trong mối quan hệ thầy thuốc và bệnh nhân, hai trai gái tìm hiểu nhau, cán bộ nhân viên và thủ trưởng, thầy và trò, v.v…, nó chi phối những quan hệ về sau. Nếu chỉ dựa vào một yếu tố như ảnh chụp, nét chữ chẳng hạn, rất dễ sai lầm. ẨN Được che giấu, không hiện rõ. Ẩn dật, ẩn sĩ là người giấu mình, không ra hoạt động với đời. Trong lời nói , câu văn có cái ẩn, cái hiện: hiểu ngôn là nói rõ ra (explicite), ẩn ngôn giấu kín, chỉ hàm ngụ, ai có để ý suy nghĩ mới hiểu (implicite).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

impression

impression [ÊpResjô] n. f. I. 1. Việc in ấn. Fautes d’impression dans un livre: Các lỏi in ấn trong một cuốn sách. 2. KỸ Couche d’impression: Lóp son phác thảo đầu tiên của một bức vẽ. II. cảm tuởng, ấn tưọng. Ressentir une impression de confort: cảm thấy một ấn tượng về sự thoải mái. Faire bonne, mauvaise impression: Gây., ấn tưọng tốt, xấu. -Absol. Faire impression: Anh huởng mạnh mẽ đến; đáng chú ý; ẹó cảm giác là. > Avoir l’impression de que: Tuỏng rằng, tường là. J’ai l’impression qu’il va mieux: Tôi có cảm tưởng rằng diều dó sẽ tốt hon.