Việt
ân
chìm
In đut
Ân -hà.
bền
chắc
bám chắc
ân .
ân đức
ân huệ
ơn
Anh
concealed
Đức
Gunst
Gewogenheit
Wohlwol-
indus
deckkräftig
Segen
Sie lieben sich, laut und leidenschaftlich.
Họ ân ái với nhau, nồng nàn và ồn ào.
Für die Liebe ist die Zeit zwischen acht und zehn Uhr abends vorgesehen.
Khoảng thời gian giữa tám và mười giờ tối dành cho ái ân.
They make love, loudly and with passion.
They make love between eight and ten at night.
She helps her husband with the accounts at his chemist’s store, walks with him at the foot of the mountains, makes love to him.
Bà phụ việc sổ sách cho cái hiệu thuốc nhỏ của chồng, đi dạo với ông dọc chân núi, ân ái với ông.
Segen /[’ze:gan], der; -s, -/
(o Pl ) ân đức; ân huệ; ơn; ân;
deckkräftig /a/
bền, chắc, bám chắc, ân (về sơn).
indus /m (sông)/
In đut, Ân, Ân -hà.
chìm, ân
- d. (kết hợp hạn chế). Ơn (nói khái quát). Ân sâu nghĩa nặng.
Gunst f, Gewogenheit f, Wohlwol-