Việt
đại cương
tổng quát
ngoại hình
hình bao
đường biên
prôfin
lược đồ
chương trình
trình tự
kế hoạch
phương án
lập trình
khái quát
Anh
apercu
conspectus
general
outline
program
Đức
Überblick
Übersicht
Schematismus
schemmatisch
weitundbreit
Grundlagen der allgemeinen Mathematik
Căn bản Toán học đại cương
Eigenschaften der Adsorbentien (Richtwerte)
Các đặc điểm của chất hấp phụ (Trị số đại cương)
Die Stelle eines Zahlsymbols (einer Zahl), an der nach dem Runden die letzte Ziffer stehen soll, heißt Rundestelle.
Căn bản Toán học đại cương Vị trí của một biểu tượng số (của một số) mà tại đó, sau khi đã làm tròn, chữ số cuối cùng (của số) phải đứng, được gọi là vị trí làm tròn.
417 Allgemeines über Schäume
417 Đại cương về xốp
10.1 Allgemeines über Schäume
10.1 Đại cương về vật liệu xốp
im
weitundbreit /khắp nơi nơi, khắp cả vùng, toàn bộ khu vực; weit und breit war kein Mensch zu sehen/
khái quát; đại cương;
: im
đại cương, tổng quát
ngoại hình, hình bao, đường biên, prôfin, lược đồ, đại cương
chương trình, trình tự, kế hoạch, phương án, đại cương, lập trình
Überblick m, Übersicht f, Schematismus m; schemmatisch (a)
- I d. Những điều chủ yếu (nói tổng quát). Hiểu đại cương về kĩ thuật điện tử.< br> - II t. Có tính chất tổng quát. Kiến thức . Ngôn ngữ học đại cương.
apercu, conspectus, general