TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm kiểm tra

điểm kiểm tra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điểm thử nghiệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điểm quy chiếu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điểm đối chiếu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điểm đánh dấu

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

điểm kiểm tra

checkpoint

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

inspection point

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

reference point

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

control point

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

 check point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điểm kiểm tra

Stützpunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Prüfpunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bedingter Programmstopp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Bezugspunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kontrollpunkt

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

điểm kiểm tra

point de contrôle

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist der Inspektionstermin erreicht, wird dies dem Fahrer frühzeitig über ein Display mitgeteilt (Bild 1).

Khi đến thời điểm kiểm tra, người lái xe được thông báo trước qua bảng hiển thị (Hình 1).

Die Wartungstabellen für den Inspektions-Service beinhalten die einzelnen Prüfpunkte, die vom Monteur abzuarbeiten sind (Bild 1).

Các bảng bảo dưỡng trong dịch vụ kiểm tra xe bao gồm từng điểm kiểm tra riêng biệt được thực hiện bởi thợ máy (Hình 1).

Er gibt Auskunft über die festgelegte Service- bzw. Inspektionszeitpunkte, z.B. soll nach 20.000 km oder nach 12 Monaten Betriebszeit eine Hauptinspektion durchgeführt werden. Inspektionsplan.

Kế hoạch này chứa đựng thông tin về những dịch vụ định kỳ và thời điểm kiểm tra, thí dụ sau 20.000 km hay sau 12 tháng vận hành, phải thực hiện một lần kiểm tra tổng quát.

Für die einzelnen Prüfpunkte kann der Monteur detaillierte Arbeitshinweise und Informationen erfragen, z.B. Verschleißgrenzen von Bremsbelägen (Bild 2).

Với từng điểm kiểm tra, thợ máy có thể tra cứu các hướng dẫn công việc một cách chi tiết và tìm hiểu các thông tin, thí dụ như giới hạn hao mòn của bố thắng (Hình 2).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 check point

điểm kiểm tra

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

điểm kiểm tra

[DE] Kontrollpunkt

[VI] điểm kiểm tra

[EN] control point

[FR] point de contrôle

điểm kiểm tra,điểm đánh dấu

[DE] Kontrollpunkt

[VI] điểm kiểm tra, điểm đánh dấu

[EN] checkpoint

[FR] point de contrôle

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Stützpunkt /m/HÌNH/

[EN] checkpoint

[VI] điểm kiểm tra

Prüfpunkt /m/M_TÍNH/

[EN] checkpoint

[VI] điểm kiểm tra

bedingter Programmstopp /m/M_TÍNH/

[EN] checkpoint

[VI] điểm kiểm tra

Prüfpunkt /m/CH_LƯỢNG/

[EN] inspection point

[VI] điểm kiểm tra, điểm thử nghiệm

Bezugspunkt /m/HÌNH, CT_MÁY/

[EN] reference point

[VI] điểm kiểm tra, điểm quy chiếu, điểm đối chiếu