Việt
ở trước
loại trước
lên trước
về phía trước
Anh
forward
former
Đức
voraus
vorweg
Diese sind im Ansaugrohr meist unmittelbar vor den Einlassventilen angeordnet.
Các van phun này được gắn ở đường ống nạp, thường ở trước các xú páp nạp.
Der Differenzdrucksensor erfasst den Druckunterschied vor und nach dem Partikelfilter.
Cảm biến chênh áp nhận ra sự khác biệt áp suất ở trước và sau bộ lọc.
Die Luftsäule vor dem Schwingungsteller beginnt ebenfalls zu schwingen und erzeugt einen gleichbleibenden Signalton.
Cột không khí ở trước đĩa rung cũng bắt đầu rung và phát ra âm thanh không đổi.
Nun stand vor dem Haus ein großer Steintrog, Da sprach sie zu dem Kind:
Ở trước cửa nhà có một cái máng nước bằng đá. Bà bảo Khăn đỏ:-
Sie werden in Anführungszeichen geschrieben (vorn unten, hinten oben)
Chúng được ghi trong dấu ngoặc kép (ở trước phía dưới, ở sau phía trên)
immer ein paar Schritte vorweg sein
luôn luôn đi trước một vài bước.
vorweg /(Adv.)/
lên trước; về phía trước; ở trước;
luôn luôn đi trước một vài bước. : immer ein paar Schritte vorweg sein
Ở trước, loại trước
forward /toán & tin/
voraus (adv); ở trước mặt gegenüber D (thường dứng sau danh từ); ở trước mặt nhä dem Haus gegenüber, vor dem Hause n