Việt
dân cư
người cư ngụ
người ở
người cư trú
ngưồi sống .
di dân
dân sô.
sinh vật cư trú
Anh
population
inhabitant
Đức
Bevölkerung
Einwohnerschaft
Einwohner
Population
Inwohner
Bewohnerschaft
Inwohnerin
dân cư, sinh vật cư trú
Inwohnerin /f =, -nen/
1. dân cư (của thành phố); 2. ngưồi sống (trong phòng).
Bevölkerung /í =, -en/
1. [sự] di dân; 2. dân cư, dân sô.
Bevölkerung /die; -, -en/
dân cư (Bewohner);
Einwohnerschaft /die; -, -en (PĨ. selten)/
dân cư;
Inwohner /der; -s, -/
(veraltet) dân cư; người cư ngụ (Bewohner);
Bewohnerschaft /die; -, -en/
người ở; người cư trú; dân cư;
Dân cư
A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.
Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.
- dt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.
[DE] Population
[VI] Dân cư
[EN] A group of interbreeding organisms occupying a particular space; the number of humans or other living creatures in a designated area.
[VI] Một nhóm sinh vật giao phối nội bộ chiếm một khoảng không gian cụ thể; số người hay sinh vật sống trong một vùng chỉ định.
inhabitant,population
dân cư (d.s)
population /xây dựng/
Bevölkerung f, Einwohnerschaft f, Einwohner m/pl; diểm (khu) dân cư Siedlung f, Ortschaft f; dông dân cư dicht bevölkert (a)