eparch
Giám mục (lễ điển Byzantinô)
exarch
(1) Giám Mục [chức Giám Mục trong Giáo Hội Đông Phương, địa vị thấp hơn Đức Thượng Phụ (Patriarch), nhưng có quyền cai quản Tổng Giáo Phận (metropolitan). Đôi khi còn được gọi là Đại Giáo Chủ hay Tổng Giám Mục. Ngày nay danh từ nầy dùng để gọi người Đại D
episkopos
Giám Quản, Giám Mục [người lãnh đạo của đoàn thể giáo dân trong mỗi Địa Phận, hoặc người điều hành Giáo Hội vào thời kỳ Giáo Hội Sơ Khai].
hierarch
Thành phần phẩm trật hoặc giáo phẩm, Giám Mục (Đông phương)
bishop
Giám Mục, thượng tư tế, Đức Cha, Vị Chủ Chăn
pontiff
Đức Thánh Cha, Đức Giáo Tông, Tông Tòa, Đức Giáo Hoàng, Giám mục (ở Trung Hoa dùng: Giám mục là chỉ vị cai quản giáo khu chưa tự trị; còn dưới quyền giám thị và quan sát của Tòa Thánh; còn để chỉ vị cai quản giáo phận tự trị thì dùng: Chủ Giáo), Giáo Trưở
pontifex
1. Người kiến tạo cầu, bắc nhịp, môi giới, trung gian 2. Đức Thánh Cha, Giám mục, Cao tăng< BR> ~ maximus Đại tư tế, Đại Thượng Tế, Tư Tế tối cao, Tư Tế trưởng, Lãnh tụ các tôn giáo
episcopacy
(1) Phẩm chức Giám Mục, Chức vị Giám Mục, thể chế Giám Mục, (2) (danh từ chung) Giám Mục.