TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự phục sinh

sự phục sinh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự sông lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tái sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hồi sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sống lại<BR>~ of Jesus Chúa Giêsu Phục sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Chúa sống lại<BR>~ of the body Sự phục sinh của thân xác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thân xác sống lại<BR>~ of the dead Kẻ chết sống lại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
sự : phục sinh

Sự : Phục sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục hoạt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hồi phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục hưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. sự phục sinh

1. Sự phục sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tái sinh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sinh lại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phục nguyên 2. Phong trào Phục hưng nghệ thuật và văn hóa.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

sự phục sinh

 revival

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

resurrection

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
sự : phục sinh

resuscitation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. sự phục sinh

renaissance

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

sự phục sinh

Auferste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erste

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

[fröhliche] Aufer stehung feiern (scherzh. od. iron.)

(đồ vật, phong tục... đã lỗi thời, từ thời xa xưa) đột nhiên phục hồi, đột nhiên thịnh hành trở lại, đột nhiên trở thành mốt

plötzlich feiern die langen Röcke wieder Auferstehung

đột nhiên váy dài lại trở thành mốt thời thượng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

resuscitation

Sự : Phục sinh, phục hoạt, hồi phục, phục hưng, hoàn phục

resurrection

Sự phục sinh, sự sống lại< BR> ~ of Jesus Chúa Giêsu Phục sinh, Chúa sống lại< BR> ~ of the body Sự phục sinh của thân xác, thân xác sống lại< BR> ~ of the dead Kẻ chết sống lại

renaissance

1. Sự phục sinh, tái sinh, sinh lại, phục nguyên [Xem rebirth, regeneration] 2. (viết hoa) Phong trào Phục hưng nghệ thuật và văn hóa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auferste /hung, die; -, -en (Rel.)/

sự phục sinh (das Auferstehen);

(đồ vật, phong tục... đã lỗi thời, từ thời xa xưa) đột nhiên phục hồi, đột nhiên thịnh hành trở lại, đột nhiên trở thành mốt : [fröhliche] Aufer stehung feiern (scherzh. od. iron.) đột nhiên váy dài lại trở thành mốt thời thượng. : plötzlich feiern die langen Röcke wieder Auferstehung

Erste /hung, die; -, -en/

sự sông lại; sự phục sinh; sự tái sinh; sự hồi sinh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 revival /hóa học & vật liệu/

sự phục sinh