TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thức tỉnh

thức tỉnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Vỡ mộng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỉnh mộng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỉnh ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Phục hưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tỉnh giác

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giác ngộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hối lỗi.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đông viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khích lệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kích thích.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gây ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gợi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khêu lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

thức tỉnh

 awake

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

disenchant

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

awakening

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

thức tỉnh

ermutigend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

wecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

thức tỉnh

Vigilance

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Neugier wecken

gợi tinh tò mò của ai

in jmdm. einen Unbehagen wecken

làm cho ai cảm thấy khó chịu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wecken /[’vekon] (sw. V.; hat)/

gây ra; gợi lên; khêu lên; thức tỉnh; làm cho;

gợi tinh tò mò của ai : jmds. Neugier wecken làm cho ai cảm thấy khó chịu. : in jmdm. einen Unbehagen wecken

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ermutigend /a/

đông viên, khích lệ, thức tỉnh, kích thích.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

disenchant

Vỡ mộng, tỉnh mộng, tỉnh ngộ, thức tỉnh

awakening

Phục hưng, tỉnh giác, giác ngộ, thức tỉnh, hối lỗi.

Từ Điển Tâm Lý

THỨC TỈNH

[VI] THỨC TỈNH (Cơ sở sinh lý)

[FR] Vigilance

[EN]

[VI] Từ thức tỉnh đến ngủ mê, từ tỉnh táo trung bình đến tập trung chú ý hay cảnh giác cao độ cho đến cảm kích là nhiều mức độ khác nhau của một tình trạng chung, là tư thế, thái độ của con người trước những biến động của môi trường chung quanh, sẵn sàng hay không sẵn sàng đối phó. Tất cả những tình trạng ấy đều có một cơ sở sinh lý chung, là một số phản ứng đặc thù của một số bộ phận: - Biến động điện não đồ (x. từ này) - Biến động trương lực cơ thể hiện qua điện cơ đồ - Biến động về các phản xạ gân - Biến động về thần kinh thực vật gây nên biến động nhịp tim, mạch thắt lại hay nở ra (đỏ hay tái mặt), con ngươi nở ra, nhịp thở bị rối, dạ dày và ruột rối loạn, các tuyến giảm hay tăng bài tiết. Biến động bài tiết tuyến mồ hôi ảnh hưởng đến điện trở của da. ( thể hiện qua điện đồ của da). Thể lưới (TL) (formation réticulée) là bộ phận não chi phối các phản ứng trên: đây là một khối nơ-ron nằm ở hạ não, kết thành một mạng lưới chằng chịt, với những dây trụ rất ngắn nối kết với nhau thành vô số vòng mạch phức tạp. Từ các giác quan (nội cảm, ngoại cảm, tự cảm), ngoài những tín hiệu truyền về các trung khu riêng biệt, còn có những tín hiệu không đặc thù truyền về TL; rồi từ TL lại phát ra những tín hiệu hoặc truyền lên vỏ não, hoặc truyền qua hệ thần kinh thực vật. Cắm những điện cực vào TL và kích thích, thấy rõ tác động của bộ phận này đến các phản ứng sinh lý nói trên, và gây ra những tình trạng thức tỉnh ở mức độ khác nhau. Người ta phân biệt được trong TL một bộ phận hoạt tính kích thích vỏ não và thần kinh thực vật, và một bộ phận ức chế. Vỏ não cũng có thể kích thích hay ức chế hoạt động của TL.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 awake /xây dựng/

thức tỉnh