TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bào thai

bào thai

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Thai nhi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phôi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

còn trứng nước

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mầm mống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1539 thai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thai nhi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

er

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phôi thai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mầm móng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phôi thai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mầm non

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây non

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây giống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây ươm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cây ương.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bào thai

 foetal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foetus

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fetus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

foetus

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

embryo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

bào thai

Leibesfrucht

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Keimling

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Embryo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Fruchtkeim

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fötal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fötus

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

urei

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Zellen des Embryos stammen aus dem Fruchtwasser (Amniozentese) oder aus einer Chorionzottenbiopsie, bei Unfruchtbarkeit, bei der Untersuchung der Auswirkungen von Umweltschäden auf die Erbanlagen (Seite 35) und bei der Überwachung strahlengefährdeter Personen (Seite 34) und bei der Züchtungskontrolle bei Pflanzen und Tieren.

Tế bào của thai nhi được lấy từ nước ối trong bào thai hay từ nhau thai với phương pháp CVS (chorionicvilli sampling), nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường gây hại vật chất di truyền (trang 35) và giám sát cá nhân bị ảnh hưởng các tia sáng độc hại (trang 34) cũng như kiểm tra kết quả lai tạo ở thực và động vật.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H360 Kann die Fruchtbarkeit beeinträchtigen oder das Kind im Mutterleib schädigen <konkrete Wirkung angeben, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass die Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H360 Có thể làm suy giảm khả năng sinh nở hay gây hại cho bào thai <Nêu lên các tác hại cụ thể nếu biết>. <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

H361 Kann vermutlich die Fruchtbarkeit beeinträchtigen oder das Kind im Mutterleib schädigen <konkrete Wirkung angeben, sofern bekannt> <Expositionsweg angeben, sofern schlüssig belegt ist, dass die Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>

H361 Phỏng đoán có thể ảnh hưởng đến khả năng sinh nở hay gây hại cho bào thai <Nêu lên các tác hại cụ thể nếu biết><Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fötus /m -ses, -se (sinh vật)/

phôi, thai, bào thai, thai nhi.

Leibesfrucht /f =, -fruchte (sinh vật)/

bào thai, thai nhi, thai, phôi; Leibes

urei /n-(e)s, -/

1. phôi, thai, phôi thai, bào thai; (thực vật) mầm; 2. (nghĩa bóng) mầm móng, phôi thai.

Keimling /m -s, -e/

1. (sinh vật) phôi, thai, bào thai; 2. (thực vật) mầm non, cây non, cây giống, cây ươm, cây ương.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leibesfrucht /die (Med.)/

bào thai; thai nhi;

fötal /(Adj.) (Med.)/

(thuộc) thai nhi; bào thai;

Keimling /(’kaimlir)], der; -s, -e/

(Biol , Med ) phôi; 1539 thai; bào thai (Embryo);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

fetus,foetus

Thai nhi, bào thai

foetus

Thai nhi, bào thai

embryo

Bào thai, phôi (thai), còn trứng nước, mầm mống

Từ điển Tầm Nguyên

Bào Thai

Bào: đứa con đang còn ở trong cái bọc trong bụng mẹ. Thai: có mang. Bào thai đã hẹn nhân duyên. Phan Trần

Từ điển tiếng việt

bào thai

- dt. (H. bào: bọc; thai: con trong bụng) Thai còn nằm trong bụng mẹ: Bào thai đã hẹn nhân duyên: Quạt ngà trâm ngọc kết nguyền họ Phan (PhTr).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 foetal /y học/

bào thai

 foetus /y học/

bào thai

 foetal, foetus

bào thai

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bào thai

(sinh lý) Leibesfrucht f, Embryo m, Fruchtkeim m