Việt
bãi biển
bờ biển
phần đất bồi ở biển ~ strand zone vùng bãi tri ều
bò biển
bãi tắm biển
dây
dây thừng
dảnh
bện dây
mớ
cụm
giá máy
dòng
Anh
beach
foreshore
seabeach
watering-place
coastal plain
strand
Đức
Meeresstrand
Strand
Beach
Sie hält sich die Ohren zu und starrt auf ein Foto, das auf ihrem Nachttisch steht, ein Foto, das sie als Kind zeigt, wie sie mit Mutter und Vater am Strand sitzt.
Cô bịt tai, đăm đăm nhìn một bức hình trên bàn ngủ, chụp cô hồi bé đang ngồi với cha mẹ trên bãi biển.
Sie ist fünfzig Jahre alt. Sie liegt auf ihrem Bett, versucht sich an ihr Leben zu erinnern und starrt auf ein Foto, das sie als Kind zeigt, wie sie mit Mutter und Vater am Strand sitzt.
Cô nằm trên giường, cố nhớ về đời mình, đăm đăm nhìn bức tranh chụp cô hồi bé ngồi với cha mẹ trên bãi biển.
She covers her ears and stares at a photograph on her table, a photograph of herself as a child, squatting at the beach with her mother and father.
She lies on her bed, tries to remember her life, stares at a photograph of herself as a child, squatting at the beach with her mother and father.
am Strand
ngoài bãi biển.
dây, dây thừng, dảnh, bện dây, mớ, cụm, giá máy, dòng (đúc liên tục), bãi biển, bờ biển
Meeresstrand /m -(e)s, -e/
bò biển, bãi biển, bãi tắm biển; Meeres
Meeresstrand /der (geh.)/
bờ biển; bãi biển;
Strand /[Jtrant], der; -[e]s, Strände [’Jtrendo]/
bãi biển; bờ biển;
ngoài bãi biển. : am Strand
Beach /[bi:tf], die; -es [bi:tjas]/
bờ biển; bãi biển (Strand);
Vùng bãi biển giữa các mức thủy triều cao và thấp.
Một vùng hay một bãi không ổn định, không vững chắc (ví dụ như cát, sỏi) dọc theo bờ biển mà thường bị di chuyển bởi sóng, gió và dòng nước thủy chiều.
Một vùng bằng phẳng bao gồm địa tầng vật chất tích tụ trước bờ biển, phẳng hay hơi dốc và thường được hình thành gần đây từ đáy biển ban đầu.
bãi biển (cát)
bãi biển, phần đất bồi ở biển ~ strand zone vùng bãi tri ều