Việt
bóng láng
bóng lộn
sáng chói
bóng
bóng loáng
bóng ỉộn
sáng bóng
sáng rực
Anh
lustrous
glossy
wind shadow
shiny
bright
Đức
glänzend
Gleiß
glänzen
Glätte
gleißen
Die beidenhochglanzpolierten und gehärteten Walzen desWalzwerkes werden einzeln beheizt und drehensich gegenläufig. Das zu mischende Gut wirdzwischen den beiden Walzen aufgegeben.
Hai trục cán bóng láng đã được tôi cứng, được gia nhiệt riêng rẽ và quay ngược chiều với nhau.Hỗn hợp để trộn được cho vào giữa hai trục cán.
Bei allen Verfahren Schleifen, Polieren und evtl. Ätzen der Oberflächen erforderlich.
Trong tất cả phương pháp, bề mặt mẫu thử phải được mài, đánh bóng láng và đôi khi phải cho ăn mòn (để tăng sự tương phản !).
Es ist kein Glanz mehr festzustellen.
Không còn bóng láng nữa.
Sie zeichnen sich durch sehr gute Deckung, schnelle Durchtrocknung und hohen Glanz aus.
Chúng có đặc tính nổi bật ở độ che phủ rất tốt, khô nhanh và độ bóng láng cao.
Der Glanz bleibt bei dieser schonenden Lackreinigung erhalten, und der Einsatz von aggressiven Lackreinigern kann vermieden werden.
Cách tẩy sạch cẩn thận này giúp giữ được sự bóng láng của lớp sơn và tránh được việc dùng chất tẩy sạch ăn mòn.
gleißen /[’glaisan] (sw. V.; hat; landsch. auch st.v.: gliss, hat geglissen) (dichter.)/
sáng rực; sáng chói; bóng lộn; bóng láng;
glänzend /adj/KT_DỆT/
[EN] bright, glossy, lustrous
[VI] sáng bóng, sáng chói, bóng láng
bóng láng,bóng loáng,bóng ỉộn
glänzend (a); glänzen vi; Glätte f
Gleiß /m -es/
sự] bóng, bóng lộn, bóng láng,
shiny,lustrous
Bóng láng
wind shadow /xây dựng/