TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bảng chỉ dẫn

bảng chỉ dẫn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảng tra cứu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái kim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảng kê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục lục.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảng tra cúu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mục lục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thư mục sách câm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảng tra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưôi hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngưòi chí dạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huân luyện viên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ đạo viên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bảng chỉ dẫn

 guide

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 index

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indicator board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 signage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bảng chỉ dẫn

Hinweistafel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Zeiger

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hinweisschild

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Index

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anweiser

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Anzugsdrehmomente entsprechend Tabellen oder Herstellervorschriften sind unbedingt zu beachten!

Phải chú ý đến momen xoắn siết chặt theo bảng chỉ dẫn hoặc theo quy định của nhà sản xuất!

Zusätzlich müssen Betriebsanweisungen erstellt werden. In ihnen wird detailliert auf Gefahren, Schutzmaßnahmen und Verhaltensregeln eingegan­ gen.

Thêm vào đó, phải có bảng chỉ dẫn cách sử dụng trong đó phải mô tả chi tiết về những nguy hiểm, biện pháp phòng ngừa và cách xử lý khi sự cố xảy ra.

v Ist die Beschilderung des Betriebs, z.B. Wegweisung zu Kundenparkplätzen, Auftragsannahme, Teile- und Zubehörverkauf eindeutig?

Các bảng chỉ dẫn, thí dụ như bảng chỉ đường đến nơi đậu xe cho khách hàng, đến khu vực nhận đơn hàng, khu vực bán các phụ tùng và linh kiện có rõ ràng không?

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bedienungsanleitungen und Hinweisschilder beachten.

Hãy chú ý bảng chỉ dẫn sử dụng và các biển báo hướng dẫn.

Zu Gefahrenabwehr angebrachte Schutzvorrichtungen sowie die zugehörigen Hinweisschilder dürfen nicht entfernt werden.

Không được phép tháo các thiết bị bảo vệ được sử dụng để phòng ngừa nguy hiểm cũng như các bảng chỉ dẫn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

der Index eines Logarithmus

cơ số logarit; 4. (tôn) thư mục sách câm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zeiger /m -s, =/

1. cái kim (đông hồ); 2. bảng chỉ dẫn, bảng kê, mục lục.

Hinweisschild /n -(e)s, -er/

bảng kê, bảng chỉ dẫn, bảng tra cúu.

Index /m -es u = , -e u -dizes/

1. bảng chỉ dẫn, bảng kê, mục lục; 2. (kinh tế) chỉ số, chí tiêu; kí hiệu; 3. (toán) chỉ số; số mũ; der Index eines Logarithmus cơ số logarit; 4. (tôn) thư mục sách câm; auf dem - stehen ỏ trong thư mục sách cấm.

Anweiser /m -s, =/

1. bảng kê, bảng chỉ dẫn, bảng tra; sách hưóng dẫn; dấu hiệu chí dẫn; 2. ngưôi hưóng dẫn, ngưòi chí dạo, huân luyện viên, chỉ đạo viên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hinweistafel /die/

bảng tra cứu; bảng chỉ dẫn;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 guide

bảng chỉ dẫn

 index

bảng chỉ dẫn

 indicator board

bảng chỉ dẫn

 signage

bảng chỉ dẫn

 guide, index, indicator board, signage

bảng chỉ dẫn