Việt
bảng vẽ
bàn vẽ
ne
bàn đạc
bàn can
bản trắc địa
bản đồ
Anh
drawing board
draw table
drawing plane-table
plotting board
plotting table
tablet
Đức
Zeichenplatte
Zeichentisch
Meßplan
Zeichnungsangabe
Số liệu bảng vẽ
Die Zeichnung (Bild 3) veranschaulicht die Funktion der Rückstromsperre.
Bảng vẽ (Hình 3) minh họa chức năng của van một chiều.
Dabei weicht die tatsächliche Werkstückoberfläche von der vollkommen glatten und geometrisch definierten Idealoberfläche (Zeichnungsvorgabe) ab.
Bể mặt chi tiết gia công trên thực tế thường có sai lệch với bể mặt lý tưởng nhẵn bóng và có dạng hình học được quy định (yêu cầ'u theo bảng vẽ thiết kế).
Allgemeintoleranzen sind zahlenmäßig gleichgroße Plus MinusToleranzen, die für Längenmaße, Rundungshalbmesser, Fasenhöhendurch Normhinweise nach DIN ISO 7168 fürNeukonstruktionen in Zeichnungen angegebenwerden (Tabelle 1).
Các dung sai tổng quát là dung sai cộng - trừcó trị số bằng nhau. Loại dung sai này đượcáp dụng cho kích thước chiểu dài, bán kính botròn, chiểu cao cạnh vát và được xác định bởicác tham chiếu theo tiêu chuẩn DIN ISO 7168cho các thiết kế mới trong bảng vẽ (Bảng 1).
Meßplan /m -(e)s, -pla/
1. [cái] bảng vẽ, bàn đạc, bàn can, bản trắc địa; 2. bản đồ; cái cặp bản đồ, planset.
Zeichenplatte /f/M_TÍNH/
[EN] plotting board
[VI] bảng vẽ
Zeichentisch /m/M_TÍNH/
draw table, drawing board, drawing plane-table, plotting board, plotting table
tablet /toán & tin/
bảng vẽ, bàn vẽ