Việt
bị phong hóa
bị phân hủy
bị thối rữa đá bị phong hoá phân huỷ
thối rữa
phân rã
vụn ra
nát ra do ảnh hưởng của các hiện tượng thiên nhiên hay khí hậu
Anh
mouldy
rotten
subdued
weathered
weather
Đức
auswittern
Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).
Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).
Da es bei diesen Vorgängen auch zu einer pH-Wert-Absenkung bis in den leicht sauren Bereich kommt, wird besonders die Verwitterung eisenhaltiger Minerale gefördert, wodurch die Bö- den braun werden und Tone entstehen.
Trong những quá trình ấy, độ pH giảm xuống tới phạm vi acid nên đặc biệt khoáng chất chứa sắt bị phong hóa mạnh, khiến đất trở nên nâu và tạo ra đất sét.
Vor Witterungseinflüssen sowie vor übermäßiger Druckbeanspruchung durch zu große Lagerhöhen geschützt, werden die Partikel in Silos gelagert.
Hạt được lưu trữ trong các silo để tránh bị phong hóa cũng như tránh lực nén quá mức vì lớp lưu trữ quá cao.
auswittern /(sw. V.)/
(Geol ) (ist) bị phong hóa; phân rã; vụn ra; nát ra do ảnh hưởng của các hiện tượng thiên nhiên hay khí hậu (verwittern);
bị phân hủy, bị phong hóa; bị thối rữa đá bị phong hoá phân huỷ, thối rữa
mouldy, rotten, subdued, weathered, weather /xây dựng/