TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị phong hóa

bị phong hóa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị phân hủy

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bị thối rữa đá bị phong hoá phân huỷ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

thối rữa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phân rã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vụn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nát ra do ảnh hưởng của các hiện tượng thiên nhiên hay khí hậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị phong hóa

 mouldy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rotten

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 subdued

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weathered

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weather

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

weather

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rotten

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

bị phong hóa

auswittern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Durch Wasser-, Luft- und Temperatureinwirkungen (Klima) verwittert Untergrundgestein und bietet den Bodenlebewesen Raum (Bild 1).

Do tác động của nước, không khí và nhiệt độ (khí hậu), lớp đá nền bị phong hóa và trở thành nơi cư trú của các sinh vật đất (Hình 1).

Da es bei diesen Vorgängen auch zu einer pH-Wert-Absenkung bis in den leicht sauren Bereich kommt, wird besonders die Verwitterung eisenhaltiger Minerale gefördert, wodurch die Bö- den braun werden und Tone entstehen.

Trong những quá trình ấy, độ pH giảm xuống tới phạm vi acid nên đặc biệt khoáng chất chứa sắt bị phong hóa mạnh, khiến đất trở nên nâu và tạo ra đất sét.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vor Witterungseinflüssen sowie vor übermäßiger Druckbeanspruchung durch zu große Lagerhöhen geschützt, werden die Partikel in Silos gelagert.

Hạt được lưu trữ trong các silo để tránh bị phong hóa cũng như tránh lực nén quá mức vì lớp lưu trữ quá cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auswittern /(sw. V.)/

(Geol ) (ist) bị phong hóa; phân rã; vụn ra; nát ra do ảnh hưởng của các hiện tượng thiên nhiên hay khí hậu (verwittern);

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

rotten

bị phân hủy, bị phong hóa; bị thối rữa đá bị phong hoá phân huỷ, thối rữa

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mouldy, rotten, subdued, weathered, weather /xây dựng/

bị phong hóa

weather

bị phong hóa

 mouldy

bị phong hóa

 rotten

bị phong hóa

 subdued

bị phong hóa

 weathered

bị phong hóa