TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bốc

bốc

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bốc dở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rủa ruột

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụt rủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống thụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhà chuyên môn về thủy lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trạm bơm thủy lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thụt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống thụt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bốc

eine Handvoll nehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufsteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

steigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich erhöhen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hochheben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

khối aufgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

emporsteigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Boxen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Boxkampf

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abpacken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klýsma

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Irrigator

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

verdampfendes Lösungsmittel

Dung môi bốc hơi

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spezifische Verdampfungsenthalpie (Verdampfungswärme) des Wassers bei 25 °C (¤hv = 2442 kJ/kg)

Enthalpy bốc hơi riêng (nhiệt do bốc hơi) của nước ở 25 oC

Dämpfung möglich

Có thể bốc hơi

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Selbstzündung

Tự bốc cháy

Verdampfungsverluste.

Thất thoát bốc hơi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abpacken /vt/

bốc, dõ, bốc dở; cỏi thồ, đõ thồ, tháo thồ.

Klýsma /n -s, -men/

1. [sự] rủa ruột, thụt rủa; 2. [cái] bốc, ống thụt, thụt.

Irrigator /m -s, -tóren/

1. nhà chuyên môn về thủy lợi [thủy nông]; 2. trạm bơm thủy lợi; 2. (y) [cái] bốc, thụt, ống thụt.

Từ điển tiếng việt

bốc

- 1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.< br> - 2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc.< br> - 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái trước: đầu húi bốc.< br> - 4 đgt. 1. Nắm gọn vật rời, vật nhão trong lòng bàn tay và lấy đi: bốc gạo bốc bùn. 2. Lấy các vị thuốc thành thang thuốc: bốc mấy thang thuốc bắc. 3. Lấy và chuyển đi nơi khác: bốc hài cốt bốc hàng bốc quân bài. 4. Chuyển đi toàn khối: Bão bốc cả mái nhà.< br> - 5 đgt. 1. Vụt lên cao thành luồng và toả rộng: Lửa được gió bốc càng cao Bụi bốc mù trời. 2. Hăng lên, dâng mạnh mẽ một cảm xúc nào đó: Cơn giận bốc lên. 3. Hăng lên một cách quá mức cần thiết: tính hay bốc nói hơi bốc. 4. (Cây trồng) vượt lên: Mưa xuống cây bốc nhanh lắm.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bốc

1) eine Handvoll nehmen; ăn bốc mit Handvoll essen;

2) (nịnh) aufsteigen vi, steigen vi, sich erhöhen, hochheben vt; dừng bốc! nicht steigen vt;

3) (hơi, khối) aufgehen vi, emporsteigen vi; khói bốc lên ein Rauch geht auf; lửa bốc lên ein Feuer geht auf;

4) Boxen n, Boxkampf m; dánh bốc boxen vi.