TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ phận chịu tải

bộ phận chịu tải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

kết cấu chịu tải

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

máy bốc rỡ vạn năng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất bôi trơn kéo sợi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giá đỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chốt cài

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phương tiệnvận tải

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bệ đỡ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

giàn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

chất mang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

vật mang

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bộ phận chịu tải

 bearing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

carrier

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bộ phận chịu tải

Tragwerk

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Man verwendet sie z.B. zur Verbindung von tragenden Bauteilen an Rahmen von Nutzfahrzeugen.

Chúng được sử dụng thí dụ để nối liền các bộ phận chịu tải ở khung ô tô tải.

Für hoch beanspruchte Teile wie z.B. Kurbelwellen, Pleuelstangen, Gelenkwellen, Achsschenkel, Lenkungsteile.

Dùng cho các bộ phận chịu tải lớn như trục khuỷu, thanh truyền, trục khớp nối các đăng, đùm gá bánh (trục giò), các bộ phận hệ thống lái.

Er ist das tragende Element des Kraftrades und soll eine verwindungssteife Verbindung zwischen dem Vorderrad und der Hinterradaufhängung herstellen.

Khung sườn xe là bộ phận chịu tải của xe và phải tạo ra kết nối có độ cứng vững chống xoắn cao giữa bánh xe trước và hệ thống treo bánh xe sau.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus diesem Grund werden, für mechanisch hoch beanspruchte Teile, Gelege verwendet.

Do đó dạng tấm lót được sử dụng cho các bộ phận chịu tải cơ học cao.

UPHarze mit Faserverstärkung werdenwegen ihrer hervorragenden mechanischen Eigenschaften häufig für tragende Bauteile verwendet.

Nhựa UP với sợi gia cường được sử dụngcho các bộ phận chịu tải do đặc tính cơ học nổi bật của chúng.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

carrier

máy bốc rỡ vạn năng (tự động), bộ phận chịu tải, chất bôi trơn kéo sợi, giá đỡ, chốt cài, phương tiệnvận tải, bệ đỡ, giàn, chất mang, vật mang

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tragwerk /das/

(Bauw ) kết cấu chịu tải; bộ phận chịu tải;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bearing /xây dựng/

bộ phận chịu tải

Một thành phần chống, chịu lực, thường được sử dụng trong các trường hợp1. Phần của dầm tỳ lên cột đỡ2. Chỉ lực nén lên trên dầm hoặc cột đỡ dầm3. Điểm nối hoặc vùng tiếp giáp giữa thành phần chịu lực và tường.

A supporting member; specific uses include1. the part of a beam that actually rests on its supports.the part of a beam that actually rests on its supports.2. the compressive stress on a beam or its supports.the compressive stress on a beam or its supports.3. the joint or area of contact between a bearing member and a wall.the joint or area of contact between a bearing member and a wall.

 bearing

bộ phận chịu tải