TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ thu

Bộ thu

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy thu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bình chứa

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thiết bị thu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thùng chứa

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cốc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

bộ thu

Sensor

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

receiver

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

 receiver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 receiving set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

receiving set máy

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

recep table

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

container

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

bộ thu

Empfänger

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Steuergerät

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

bộ thu

Capteur

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Transistor T1 im Transceiver ist nicht leitend.

Transistor T trong bộ thu phát không dẫn điện.

v Lesespule am Zündschloss (Transceiver)

Cuộn dây đọc trong ống khóa (bộ thu phát)

Er empfängt die Botschaften vom Fibre Optical Transceiver (FOT) und leitet benötigte Botschaftsinhalte an die CPU weiter.

Bộ thu phát (transceiver) nhận thông điệp từ bộ thu phát quang (FOT) và chuyển tiếp nội dung cần thiết của thông điệp tới CPU.

v dem Transceiver zur Übertragung der Daten auf die Busleitung.

Transceiver (bộ thu phát) để truyền dữ liệu trên đường dây bus.

v Luftspalt zwischen Lichtwellenleiter und dem Plastic Optikal Transceiver (POT)

Giữa dây cáp quang và bộ thu phát quang bằng chất dẻo (POT = Plastic Optical Transceiver) có khe hở

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

container

thùng chứa (mẫu quặng); cốc; bộ thu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Steuergerät /das/

(Rundfunkt ) thiết bị thu; bộ thu (Receiver);

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

receiving set máy

thu; bộ thu

recep table

bình chứa, bộ thu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 receiver /xây dựng/

bộ thu

 receiving set /toán & tin/

máy thu, bộ thu

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Empfänger

[EN] receiver

[VI] Bộ thu

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Bộ thu

[EN] Sensor

[VI] Bộ thu [của máy đếm]

[FR] Capteur

[VI] Thiết bị vật lý (ví dụ vòng cảm ứng, tiếp xúc cơ điện) nhạy cảm để xe cộ tạo nên xung.