Việt
Bộ thu
máy thu
thu
bình chứa
thiết bị thu
thùng chứa
cốc
Anh
Sensor
receiver
receiving set
receiving set máy
recep table
container
Đức
Empfänger
Steuergerät
Pháp
Capteur
Der Transistor T1 im Transceiver ist nicht leitend.
Transistor T trong bộ thu phát không dẫn điện.
v Lesespule am Zündschloss (Transceiver)
Cuộn dây đọc trong ống khóa (bộ thu phát)
Er empfängt die Botschaften vom Fibre Optical Transceiver (FOT) und leitet benötigte Botschaftsinhalte an die CPU weiter.
Bộ thu phát (transceiver) nhận thông điệp từ bộ thu phát quang (FOT) và chuyển tiếp nội dung cần thiết của thông điệp tới CPU.
v dem Transceiver zur Übertragung der Daten auf die Busleitung.
Transceiver (bộ thu phát) để truyền dữ liệu trên đường dây bus.
v Luftspalt zwischen Lichtwellenleiter und dem Plastic Optikal Transceiver (POT)
Giữa dây cáp quang và bộ thu phát quang bằng chất dẻo (POT = Plastic Optical Transceiver) có khe hở
thùng chứa (mẫu quặng); cốc; bộ thu
Steuergerät /das/
(Rundfunkt ) thiết bị thu; bộ thu (Receiver);
thu; bộ thu
bình chứa, bộ thu
receiver /xây dựng/
bộ thu
receiving set /toán & tin/
máy thu, bộ thu
[EN] receiver
[VI] Bộ thu
[EN] Sensor
[VI] Bộ thu [của máy đếm]
[FR] Capteur
[VI] Thiết bị vật lý (ví dụ vòng cảm ứng, tiếp xúc cơ điện) nhạy cảm để xe cộ tạo nên xung.