cương
- 2 tt. Tỏ ra bối rối vì quá sợ, quá lo hoặc quá mừng: Đánh vỡ cái cốc, thấy bố về nó cuống lên. // trgt. Rối rít: Giục cuống lên.< br> - cuống cà kê tt. Vội vàng, rối rít và lúng túng (thtục): Chưa đến giờ, việc gì mà cuống cà kê lên thế?.< br> - cuống cuồng tt, trgt. Rối rít, vội vàng vì sợ, vì lo: Đã đến giờ đâu mà cuống cuồng lên thế? Chạy cuống cuồng.< br> - cuống họng dt. Phần đầu của khí quản ở phía trong cổ: Viêm cuống họng.< br> - cuống lưu dt. Phần giữ lại sau khi đã xé tờ séc: Kế toán viên phải giữ cẩn thận các cuống lưu.< br> - cuống phổí dt. Phần nối khí quản với phổi: Ho vì viêm cuống phổi.