TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ứng khẩu

ứng khẩu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ứng biến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ứng tác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tùy hứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không chuẩn bị trước

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích ứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không chuẩn bị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tưỏng tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ ưóc hão huyền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơ tưổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ủng tác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ứng táu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẫu húng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói sảng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê sàng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để dùng tức thì

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tức dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bài thơ hay bài nhạc tức hứng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

ứng khẩu

extemporaneous

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

impromptu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

ứng khẩu

adlibitum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

improvisatorisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stegreil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ex

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ex tempore

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phantasieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extemporaneous

Ứng khẩu, ứng tác, để dùng tức thì, tức dụng (sau khi điều chế=thuốc)

impromptu

Ứng khẩu, ứng biến, bài thơ hay bài nhạc tức hứng

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ex tempore /adv/

ứng khẩu, thích ứng, không chuẩn bị.

phantasieren /vi/

1. tưỏng tượng, mơ ưóc hão huyền, mơ tưổng; 2. (nhạc) ứng khẩu, ủng tác, ứng táu, ngẫu húng; 3. nói mê, nói sảng, mê sàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

adlibitum /(Abk.: ad 1., ad lib., a. 1.)/

(bildungsspr ) ứng khẩu; cương; tùy ý;

improvisatorisch /(Adj.)/

ứng biến; ứng khẩu; cương; tùy hứng;

Stegreil /chỉ được dùng trong cụm từ/

không chuẩn bị trước; ứng tác; ứng khẩu;

ex /tem.po.re [eks'tcmpore] (Adv.) (Theater, bildungsspr.)/

ứng khẩu; tùy hứng; không chuẩn bị trước (unvorbereitet);