TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cướp

cướp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cướp bóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếm tầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc... thêm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

móc... vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cướp

wegnehmen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wegräuben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wegschaffen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

berauben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Raub

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

plündern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cướp

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

fleddern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

räuberisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kapem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kapem /I vt/

1. cướp (tầu), chiếm tầu; 2. móc... thêm vào, móc... vào; II vi học cách chiếm tầu, nghiên cứu bọn cưóp biển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fleddern /['ílekiẹ] (sw. V.; hat)/

(Gaunerspr ) trộm; cướp (của những người bị thương hay của xác chết);

räuberisch /(Adj.)/

cướp; cướp bóc;

Từ điển tiếng việt

cướp

- I đg. 1 Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái quý giá). Giết người, cướp của. Cướp công. Kẻ cướp*. Khởi nghĩa cướp chính quyền. 2 Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một thế hơn nào đó. Chiếc xe cướp đường. Cướp lời (nói tranh khi người khác còn chưa nói hết). 3 Tác động tai hại làm cho người ta bỗng nhiên mất đi cái rất quý giá. Trận lụt cướp hết mùa màng. Bệnh hiểm nghèo đã cướp đi một đứa con. 4 (kng.). Nắm ngay lấy (thời cơ), không để mất đi; giành lấy. Cướp thời cơ.< br> - II d. (kng.). Kẻ . Bọn cướp biển.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cướp

cướp

1) wegnehmen vt, wegräuben vt, wegschaffen vt, berauben vt; Raub m, plündern vt; cướp dường auf der Straße berauben; kẻ cướp Räuber m;

2) (chính) sich aneignen, übernehmen vt, usurpieren vt, an sich reißen, wiederrechtlich in Besitz nehmen; cướp chính