Việt
cái chỉ mức
đồng hồ mức
ống thuỷ chuẩn
nivô
đồng hồ báo mức
mức
trình độ
ống thủy chuẩn
phẳng
bằng
ngang bằng
chỉ mức
Anh
level
level indicator
Đức
Pegel
Nivellierlatte
Libelle
Sie kennzeichnen, wie stark verschiedene Stoffe das Wasser gefährden.
Dùng để chỉ mức độ tác dụng của các chất độc hại khác nhau vào nước.
Schauglas und Standglas
Phương pháp dùng kính kiểm tra và kính chỉ mức
Melden die Füllstandsensoren 1L1 (B01 voll), 2L1 (B02 leer) und 3L2 (B03 voll), so öffnet Ventil V01 zum Befüllen von Behälter B02.
Khi cảm biến chỉ mức dung dịch báo 1L1 (B01 đầy), 2L1 (B02 trống) và 3L1 (B03 đầy), thì van V01 mở ra để làm đầy bình chứa B02.
Melden dagegen die Füllstandsensoren 1L1 (B01 voll), 2L2 (B02 voll) und 3L1 (B03 leer), so öffnet Ventil V02 zum Befüllen von Behälter B03.
Ngược lại khi cảm biến chỉ mức dung dịch báo 1L1 (B01 đầy), 2L1 (B02 đầy) và 3L1 (B03 trống), thì van V02 mở ra để làm đầy bình chứa B03.
Der Füllstand kann mit Hilfe einer Skalierung direkt abgelesen werden, und zwar entweder an einem in die Behälterwand eingefügten Schauglas oder an einem seitlich angebrachten (externen) Standglas (meist über Ventile absperrbar, nur für Flüssigkeiten).
Mức nạp có thể đọc trực tiếp qua một thang đo hoặc trên một kính kiểm tra gắn trên thành bình chứa, hoặc trên một kính chỉ mức gắn bên vách (phía ngoài), (thường chỉ dùng cho chất lỏng và có van khoá).
cái chỉ mức, đồng hồ báo mức
mức, trình độ, cái chỉ mức, ống thủy chuẩn, phẳng, bằng, ngang bằng
Pegel /m/CT_MÁY/
[EN] level
[VI] (cái) chỉ mức
Nivellierlatte /f/Đ_SẮT/
[EN] level indicator
[VI] cái chỉ mức, đồng hồ mức (trắc địa)
Libelle /f/Đ_LƯỜNG/
[VI] ống thuỷ chuẩn, nivô, cái chỉ mức
level /cơ khí & công trình/