TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cái chỉ mức

cái chỉ mức

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

đồng hồ mức

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ống thuỷ chuẩn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nivô

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đồng hồ báo mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mức

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trình độ

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ống thủy chuẩn

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phẳng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ngang bằng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
chỉ mức

chỉ mức

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

cái chỉ mức

level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

level indicator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 level

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chỉ mức

level

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

chỉ mức

Pegel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
cái chỉ mức

Nivellierlatte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Libelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie kennzeichnen, wie stark verschiedene Stoffe das Wasser gefährden.

Dùng để chỉ mức độ tác dụng của các chất độc hại khác nhau vào nước.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Schauglas und Standglas

Phương pháp dùng kính kiểm tra và kính chỉ mức

Melden die Füllstandsensoren 1L1 (B01 voll), 2L1 (B02 leer) und 3L2 (B03 voll), so öffnet Ventil V01 zum Befüllen von Behälter B02.

Khi cảm biến chỉ mức dung dịch báo 1L1 (B01 đầy), 2L1 (B02 trống) và 3L1 (B03 đầy), thì van V01 mở ra để làm đầy bình chứa B02.

Melden dagegen die Füllstandsensoren 1L1 (B01 voll), 2L2 (B02 voll) und 3L1 (B03 leer), so öffnet Ventil V02 zum Befüllen von Behälter B03.

Ngược lại khi cảm biến chỉ mức dung dịch báo 1L1 (B01 đầy), 2L1 (B02 đầy) và 3L1 (B03 trống), thì van V02 mở ra để làm đầy bình chứa B03.

Der Füllstand kann mit Hilfe einer Skalierung direkt abgelesen werden, und zwar entweder an einem in die Behälterwand eingefügten Schauglas oder an einem seitlich angebrachten (externen) Standglas (meist über Ventile absperrbar, nur für Flüssigkeiten).

Mức nạp có thể đọc trực tiếp qua một thang đo hoặc trên một kính kiểm tra gắn trên thành bình chứa, hoặc trên một kính chỉ mức gắn bên vách (phía ngoài), (thường chỉ dùng cho chất lỏng và có van khoá).

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

level indicator

cái chỉ mức, đồng hồ báo mức

level

mức, trình độ, cái chỉ mức, ống thủy chuẩn, phẳng, bằng, ngang bằng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pegel /m/CT_MÁY/

[EN] level

[VI] (cái) chỉ mức

Nivellierlatte /f/Đ_SẮT/

[EN] level indicator

[VI] cái chỉ mức, đồng hồ mức (trắc địa)

Libelle /f/Đ_LƯỜNG/

[EN] level

[VI] ống thuỷ chuẩn, nivô, cái chỉ mức

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 level

cái chỉ mức

 level /cơ khí & công trình/

cái chỉ mức

level

cái chỉ mức